arrumado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrumado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrumado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrumado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp, sạch, chỉnh tề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrumado
sạch sẽ(tidy) |
gọn gàng(trim) |
ngăn nắp(trim) |
sạch
|
chỉnh tề(trim) |
Xem thêm ví dụ
Habitualmente arrumado e limpo, ele havia pego o costume brasileiro de tomar banho frequentemente". Thích sự khéo léo và sạch sẽ, ông có thói quen tắm thường xuyên của người Brasil." |
Funciona perfeitamente dentro do seu alcance, e, na realidade, dobra-se num conjunto muito arrumado. Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn. |
Meu meio-irmão os descreveu como um casal bem arrumado, mas que tinha poucos recursos. Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
Gosto de ter as coisas arrumadas. Tôi thích mọi thứ gọn gàng. |
Após usarmos o banheiro, podemos deixá-lo limpo e arrumado para o próximo usuário. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Castigo por não termos arrumado o telhado na hora certa, mas com as verbas diminuindo a cada ano... Đó là vì chúng ta đã không chịu sửa cái mái nhà... vì số tiền trợ cấp bị giảm mỗi năm... |
▪ Os indicadores e os que passarão os emblemas devem ser selecionados e orientados com antecedência sobre suas tarefas e o procedimento correto a seguir, bem como sobre a necessidade de estarem vestidos e arrumados com dignidade. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang. |
▪ Os indicadores e os que servirão os emblemas devem ser selecionados e instruídos antes sobre suas tarefas, que procedimento seguir e a necessidade de estarem vestidos e arrumados de modo dignificante. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Ela sabe o que uma mãe mulher arrumada é e como ela mantém limpa a casa. " Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. " |
O Jack diz que ela tem a cabeça arrumada. Jack bảo nó là 1 đứa trẻ điềm đạm mà. |
O casamento será agora arrumado no Celeiro Barn afastado em Annadale. Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale. |
Ela já está toda arrumada. Nó đã xong rồi, anh. |
Estou arrumado para pegar um pouco de dinheiro e pedir-Ihe para sair. Ta đến để đưa cậu ít tiền và đề nghị cậu rời khỏi đây. |
Espera-se que um missionário se vista de uma determinada maneira, projetando uma aparência asseada e bem arrumada, o que inclui um corte de cabelo adequado, estar bem barbeado, vestir uma camisa branca limpa, uma gravata e um terno bem passado, e daí por diante, inclusive os sapatos, em boas condições e bem engraxados. Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng. |
Os lençóis não estão arrumados. Ga trải giường không được gập. |
O cristão deve vestir-se de forma bem arrumada, modesta e apropriada para a ocasião. Quần áo của tín đồ đấng Christ nên được tươm tất, khiêm tốn và thích hợp cho hoàn cảnh |
6 É mais provável que as pessoas nos respeitem como servos de Deus quando temos uma boa higiene e usamos roupas limpas, bem-arrumadas e de bom gosto. 6 Nếu chúng ta có kiểu tóc và cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khiêm tốn và chỉnh tề, có lẽ người khác sẽ tôn trọng chúng ta hơn khi chúng ta tiếp xúc với họ với tư cách là những người phục vụ Chúa Tối Thượng Giê-hô-va. |
Na versão arrumada, temos uma espécie de loja de peças sobressalentes do Keith Haring. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
Bem-arrumado indica esmero e ordem. Người ăn mặc gọn ghẽ thì gọn gàng, ngay ngắn, chỉnh tề. |
Assunto arrumado. Tôi đã nói xong. |
Bárbara, de 74 anos, do Canadá, diz: “Procuro manter uma boa higiene e estar arrumada. Bác Barbara 74 tuổi ở Canada nói: “Tôi cố gắng ăn mặc tươm tất và sạch sẽ. |
Se a fizermos ontem, assunto arrumado! Nếu ta đã tổ chức hôm qua, thì ta đã xong rồi! |
Não acha que a casa deva estar arrumada para amanhã, senhor? Ngày mai căn hộ không cần sạch sẽ, đẹp mắt sao? |
São bondosas, sua roupa é bem arrumada e mostram profundo respeito.” Quý vị rất tử tế, ăn mặc lịch sự, và tôn trọng người khác”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrumado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrumado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.