empatía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empatía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empatía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empatía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính nhạy cảm, nhạy cảm, thông cảm, đồng cảm, độ nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empatía

tính nhạy cảm

(sensitivity)

nhạy cảm

(sensitiveness)

thông cảm

(sympathy)

đồng cảm

(empathy)

độ nhạy

(sensitivity)

Xem thêm ví dụ

Esposos, actúen con empatía.
Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm.
Sostengo la idea de que el arte y la creatividad son herramientas esenciales para la empatía.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
Empatía.
Sự cảm thông.
(Risas) La empatía es vieja, pero la empatía, como todo lo demás en la vida, tiene distintos grados y elaboración.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
Nos incumbe a nosotros. y a esta organicazión, creo yo, hacer de la claridad, la transparencia, y la empatía, una prioridad nacional.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
El obispo muestra empatía y más adelante en el libro demuestra una compasión similar por otro hombre, el protagonista de la novela, Jean Valjean, un expresidiario degradado.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
El celo exagerado también puede privarnos del tacto, la empatía y la compasión, que son tan esenciales al tratar con los demás.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
La pérdida de un hijo es un trauma terrible; las muestras sinceras de condolencia y empatía pueden ayudar a los padres
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
Muestre empatía y compasión cuando vea a otros en alguna dificultad.
Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn.
El abordar a otros con paciencia nos ayudará a ejercer otra cualidad necesaria, a saber, empatía.
Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm.
¿Qué es la empatía, y cómo ha manifestado Jesús esta cualidad?
Sự đồng cảm là gì, và Chúa Giê-su đã thể hiện đức tính này như thế nào?
Sobre todo porque Jehová, el que ha provisto las “dádivas en hombres”, es un Dios de empatía.
Trên hết mọi sự bởi vì Đức Giê-hô-va—Đấng đã ban “món quà dưới hình thức người”—là Đức Chúa Trời đồng cảm.
7 Lo que Jehová hizo en estos y otros casos nos da la seguridad de que siente empatía por sus siervos.
7 Cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân ngài giúp chúng ta tin chắc ngài là đấng đầy lòng thấu cảm.
Pero la correlación entre el coeficiente intelectual y la empatía emocional, el sentir con la otra persona, es nula.
Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác.
Jehová nos dio el modelo de empatía que seguir (Salmo 103:14; Zacarías 2:8). Agudizamos la sensibilidad al respecto escuchando, observando y usando la imaginación.—w02 15/4, páginas 24-26.
(Thi-thiên 103:14; Xa-cha-ri 2:8) Chúng ta có thể nhạy cảm hơn trong vấn đề này bằng cách lắng nghe, quan sát và tưởng tượng.—15/4, trang 24-26.
El máximo exponente de la empatía es Jehová Dios.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm.
Típicamente, las películas de monstruos se diferencian de antagonistas más tradicionales en que muchos de ellos existen debido a circunstancias más allá de su control, sus acciones no se basan enteramente por su elección, usualmente haciéndolos objeto de empatía por parte de los espectadores.
Thông thường, các quái vật trong phim khác với các nhân vật ác truyền thống khác trong đó nhiều quái vật tồn tại do hoàn cảnh vượt ngoài tầm kiểm soát; hành động của chúng không hoàn toàn do chủ động lựa chọn, điều này có khả năng làm cho các quái vật này nhận được sự thông cảm của người xem.
El Evangelio de Juan registra el efecto que la empatía del Salvador tiene en una pecadora.
Sách Phúc Âm của Giăng ghi lại kết quả của sự đồng cảm của Đấng Cứu Rỗi đối với người phạm tội.
Puedes ser compasivo ocasionalmente, motivado más por empatía que por compasión.
Thỉnh thoảng bạn có thể trở nên từ bi, xúc động hơn nhờ sự cảm thông hơn là lòng thương người.
Considerarnos unos a otros así nos ayudará a cultivar verdaderos sentimientos de compañerismo y empatía. (Filipenses 2:4; 1 Pedro 3:8.)
Coi sóc lẫn nhau qua những cách này sẽ giúp chúng ta phát triển lòng thông cảm và thương xót thật sự đối với các anh em (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 3:8).
La empatía atrae.
Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thương xót.
(Salmo 51:5.) No podemos pensar ni actuar perfectamente, como tampoco lo pueden hacer las demás personas, de modo que deberíamos tener empatía y tratar a otros como quisiéramos que ellos nos trataran a nosotros.
Chúng ta không thể suy nghĩ hay hành động một cách hoàn toàn, cũng như những người khác không thể làm được, vậy chúng ta chắc hẳn nên tỏ ra thông cảm và đối xử với họ giống như cách chúng ta muốn họ đối xử lại với chúng ta (Ma-thi-ơ 7:12).
Lo típico de un sociópata es su falta de empatía.
Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm.
Para mí, los logros del Movimiento de Oyentes de Voces son un recordatorio de que empatía, compañerismo, justicia y respeto son algo más que palabras; son convicciones y creencias, y que las creencias pueden cambiar el mundo.
Với tôi, thành quả của Phong trào Thanh thính là lời nhắc nhở rằng sự cảm thông, tình bằng hữu, công lý và sự tôn trọng không chỉ là lời nói; chúng là sự đảm bảo và niềm nin, và niềm tin đó có thể thay đổi thế giới.
La empatía nos hace ayudar a otras personas.
Chính là sự cảm thông đã khiến chúng ta biết giúp đỡ kẻ khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empatía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.