empaque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empaque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empaque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empaque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hộp, bao bì, vẻ, sự đóng gói, gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empaque

hộp

bao bì

(packaging)

vẻ

(air)

sự đóng gói

(packaging)

gói

Xem thêm ví dụ

Empaque sus maletas.
Sắp xếp hành lý đi.
luego tenemos la doceava etapa, que los libros de texto llaman " empaque " pero que mis estudiantes llaman " comer. "
Tiếp theo chúng ta đến công đoạn 12, các sách nấu ăn gọi đó là " đóng gói, " nhưng các học viên của tôi gọi đó là " ăn "
Consigue a alguien que empaque tus cosas.
Em nhờ người lấy đồ đạc hộ đi.
Hace el empaque de círculos, calcula el patrón de pliegues, y si se usa la figura de palos que mostré recién, medio que se nota -- es un ciervo, tiene astas -- se obtiene este patrón de pliegues.
Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này.
¿Por qué alineamos el empaque cuadrado de lecho con la cerca cuadrada?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
Te empaqué un montón de lindos vestidos.
Bố đã thu xếp rất nhiều váy đẹp vào đây...
El algoritmo de aplanado de bolsa de aire proviene de todos los desarrollos de empaque de círculos y de la teoría matemática desarrollada realmente para crear insectos -- cosas con patas.
Thuật toán trải- dù- bay là sự đào sâu của việc chia vòng tròn và lý thuyết toán học được tạo ra chỉ để xếp côn trùng -- những thứ có chân.
En tanto no se despache, aparecerá como “Envío pendiente” en las listas de empaque de la congregación.
Cho đến khi sách được phát hành và gửi đi, trên phiếu liệt kê ấn phẩm gửi đến hội thánh sẽ được ghi “Pending” (chờ).
Dile a Peña que empaque.
Đi nói Pena thu dọn hành lý.
Empaque sus cosas.
Sao không lấy đồ đi.
(Aplausos) No hay mejor manera de mostrarle a las personas que no están siendo serios que atando todo lo que se tiene para decir de la ética en un pequeño empaque con moño y llamarlo curso de ética.
(Vỗ tay) Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức.
Pero ¿y si pudiéramos seguir usando poliestireno y seguir beneficiándose de su barata, ligera, aislante y excelente habilidad de empaque, sin tener que sufrir repercusiones al desecharlo?
Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện và cực dễ để mang theo, trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại hoặc phải từ bỏ nó?
También empaque pinturas de nuestros mejores momentos juntos solo en caso de que te sientas solo.
Cha còn gói ghém cả tranh vẽ những kỉ niệm đầm ấm bên nhau, phòng khi con thấy cô đơn.
Ya empaqué todo
Em đã lấy hết đồ đây rồi
Ya empaqué.
Tôi đã dọn đồ rồi.
Accidentalmente empaqué esto con mis cosas.
Tớ vô tình đóng gói nhầm mấy thứ với đồ của tớ.
El Tribunal Supremo ha ordenado a las tabacaleras que eliminen los colores llamativos y los logotipos de los empaques de cigarrillos.
Tòa án tối cao của quốc gia yêu cầu các công ty thuốc lá phải bỏ màu đặc trưng và logo trên bao thuốc.
Así que las empaqué y guardé.
Nên ta đã gói chúng lại.
Era muy importante, era una época muy impersonal en materia de diseño y lo que queríamos decir es que el contenido era lo importante, no el empaque, no el forro.
Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc.
Así el trabajador se concentra en la parte de recolección y empaque.
Cô ấy tập trung vào việc lấy và đóng gói như 1 phần công việc của mình.
Así que empaqué a mis hijos y el departamento en Brooklyn y me mudé con mis suegros a Alabama.
Thế là tôi chuẩn bị cho mấy đứa nhỏ và rời căn hộ ở New York, và chúng tôi ra đi với gia đình chồng đến Alabama.
Visitas diurnas a granjas, fábricas de empaque de frutas, y trabajos mineros, finalizando con un asado campestre y actividades folclóricas en Rancagua, capital de la Región de O'Higgins.
Các buổi viếng thăm vào ban ngày đến các nông trại trong vùng, các nhà máy đóng trái cây, các khu mỏ và kết thúc bằng một buổi ăn thịt nướng ngoài miền quê và hoạt động ca hát dân gian tại Rancagua, thành phố thủ đô của vùng.
No empaques nada.
Đừng gói nữa.
Ya lo empaqué, señor.
Đã đóng thùng hết thưa bác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empaque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.