emmerdeuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emmerdeuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emmerdeuse trong Tiếng pháp.

Từ emmerdeuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là kề mề, máy nạo vét, lưỡi vét, lôi kéo, cái bừa lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emmerdeuse

kề mề

(drag)

máy nạo vét

(drag)

lưỡi vét

(drag)

lôi kéo

(drag)

cái bừa lớn

(drag)

Xem thêm ví dụ

C'est une emmerdeuse.
ta dài dòng quá.
Je ne veux pas de cet emmerdeur.
Tao ko muốn dính vào thằng này nữa.
Je suis une emmerdeuse?
Tôi có phải rất đáng ghét không.
Ce gamin est trop nickel, et un vrai emmerdeur professionnel.
Gã đó trong sạch và có nhiều kinh nghiệm trong việc điều tra.
Depuis mon retour, chaque Lannister que j'ai croisé a été un énorme emmerdeur.
Từ khi ta trở về, bất kỳ người nhà Lannister nào mà ta gặp cũng đều là cái nhọt khó chịu trên mông ta.
Patty n'est pas une emmerdeuse, elle est originale.
Patty đâu có lẳng lơ cô ấy khác mà
J'avais les moyens de tuer ton emmerdeuse de soeur.
Tao có khả năng dập tắt mối phiền toái là con chị mày.
L'emmerdeuse.
Một con chuột chù hay cằn nhằn.
Un bon gros enfoiré d'emmerdeur.
Một số thằng độc ác.
Un emmerdeur de première, point final.
Hắncái gai trong người tôi.
Vous êtes un emmerdeur, vous le savez?
Cậu đúng là đồ phiền phức, cậu biết không?
Là, ça devient une emmerdeuse.
Khi đó cô ta sẽ thành cái gai trong mắt.
Je suis redevable à ce nul et à sa femme, une emmerdeuse de mon unité.
Cậu biết không, tôi rât ghét phải quay lại cái đơn vị này lần nữa.
Tu es un emmerdeur!
Cái nhọt trên mông tao!
Taub, un autre diplômé de ton école d'emmerdeurs.
Thêm một thằng tốt nghiệp trường bựa nhân của House.
Quelle emmerdeuse!
Thiệtphiền phức
C'est un emmerdeur fini!
Hắn là một thằng khốn trời đánh.
Je trouve que vous êtes un emmerdeur.
Tôi thì thấy cậu khá là phiền phức.
Mais t'es un emmerdeur, mec.
Nhưng cậu làm người ta khó chịu quá.
Hey, Alan, c'est un emmerdeur.
Này, Alan, con đó có vấn đề đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emmerdeuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.