embolia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embolia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embolia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ embolia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng cục, cục, sự vuốt ve, kết, dón lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embolia
đóng cục(clot) |
cục(clot) |
sự vuốt ve(stroke) |
kết(clot) |
dón lại(clot) |
Xem thêm ví dụ
Yo sabía que había tenido una embolia, y eso le había pasado unos 10 años antes. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
Ansiedad, embolia, síndrome de Tourette, pueden causar parpadeo. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Parece ser que el mayordomo inició el fuego y murió víctima de una embolia en la misma escena del delito. Ngọn lửa có vẻ như là do quản gia của ông gây ra người đã chết vì đột quỵ ngay ở hiện trường. |
Háganle una angiografía y busquen una embolia. Chụp cộng hưởng từ mạch máu, xem có bị nghẽn mạch máu não không. |
Lo cual indica arritmia. Embolia pulmonar masiva, o hemorragia cerebral. Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não. |
¿Quizá una embolia cerebral? Có thể là một vụ đột quỵ? |
El fenómeno se conoce como "embolia gaseosa", síndrome de descompresión, o "enfermedad de los buzos" dado que los buzos experimentan esto cuando suben demasiado rápido. Hiện tượng đó được gọi là "sự uốn cong" chứng giảm sức ép, hoặc "bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh. |
Su madre murió de una embolia en 1990. mẹ cô chết vì chứng nghẽn mạch năm 1990. |
Embolia pulmonar. Tắc động mạch phổi. |
Esa tarde, en casa de mi hermano, mi mamá me miró fijamente a los ojos por última vez antes de desplomarse, y falleció a causa de una embolia pulmonar. Buổi chiều hôm đó tại nhà của anh tôi, mẹ tôi nhìn thẳng vào mắt tôi lần cuối cùng khi bà ngã quỵ xuống và qua đời vì bị nghẽn mạch phổi. |
podría tener una embolia, taquicardia, ACV. Anh ta có thể bị tắc mạch, tim đập nhanh, đột quỵ. |
Y si es un autobús, ¿es el de la trombosis o el de la embolia? Và nếu là xe buýt thì là xe buýt huyết khối hay xe buýt tắc mạch? |
La consecuencia de una embolia gaseosa en el tronco de su encéfalo. Đó là kết quả của sự nghẽn không khí trong cuốn não của cậu ấy |
Fibrilación atrial con embolia. Kết sợi tâm nhĩ gây nghẽn mạch. |
Una embolia podría causar ceguera de Anton y euforia. Đột quỵ có thể gây chứng mù Anton và sự phởn chí. |
¿ Quizá una embolia cerebral? Có thể là một vụ đột quỵ? |
Un niño escribió: “A mi abuelo le dio una embolia, y yo le sostuve la mano”. Một em viết: “Ông nội của con bị đột quỵ và con đã nắm tay ông.” |
El fenómeno se conoce como " embolia gaseosa ", síndrome de descompresión, o " enfermedad de los buzos " dado que los buzos experimentan esto cuando suben demasiado rápido. Hiện tượng đó được gọi là " sự uốn cong " chứng giảm sức ép, hoặc " bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh. |
O la redujeron y está amarrada, o quizá tuvo una embolia, un ataque o algo. Hoặc là cô ấy bị bất lực, bị trói... cũng có thể cô ấy bị đột quỵ hoặc là bị thông hay gì đó. |
En 1912 Poincaré debió ser operado a raíz de una complicación prostática, que finalmente le causó la muerte por embolia el 17 de julio de 1912, a los 58 años de edad. Năm 1912 Poincaré phải phẫu thuật tuyến tiền liệt và hậu quả là ông bị chết do tắc mạch máu vào ngày 17 tháng 7 năm 1912 tại Paris, lúc ông 58 tuổi. |
Jefe Mayor Sunday, sufrió una seria embolia. Thượng Sỹ Sunday, Anh vẫn đang bị tắc mạch nghiêm trọng. |
Bien, no hay ninguna señal de embolia o epilepsia. Không hề có dấu hiệu đột quỵ hay co giật. |
Y la única razón por la que realmente lo sé es debido a una entrevista que hice con el Senador William Fullbright, y eso fue seis meses después de que él tuviera una embolia. Và lý do duy nhất giúp tôi biết được là vì 1 cuộc phỏng vấn với Thượng nghị sĩ William Fullbright, và đó là 6 tháng sau khi ông bị đột quỵ. |
Embolia. Tắc mạch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embolia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới embolia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.