eligibility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eligibility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eligibility trong Tiếng Anh.
Từ eligibility trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính đủ tư cách, tính thích hợp, tính ñuû tö caùch hay tieâu chuaån. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eligibility
tính đủ tư cáchnoun |
tính thích hợpnoun |
tính ñuû tö caùch hay tieâu chuaånnoun |
Xem thêm ví dụ
While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009. Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009. |
The Poppys are awarded in ten categories and no person nominated for an equivalent Primetime Emmy is eligible. Giải EWwy được trao cho mười hạng mục và không dành cho bất cứ ai đã được đề cử giải Primetime Emmy ở hạng mục tương đương. |
In that way I didn't know much of what was going on outside, and I was always glad of a bit of news. "'Have you never heard of the League of the Red- headed Men?'he asked with his eyes open. "'Never.'"'Why, I wonder at that, for you are eligible yourself for one of the vacancies.'"'And what are they worth?' Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
The Reserve Team Challenge Trophy is organised in the same manner as the Inter Divisional Challenge Cup but only the reserve teams are eligible. The Reserve Team Challenge Trophy cũng tương tự như Inter Divisional Challenge Cup nhưng chỉ dành cho các đội dự bị. |
Pages with invalid AMP will not be eligible for some Search features. Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm. |
Citizens from certain countries or territories, however, are eligible for visa-free travel with only their ID cards in lieu of their passports. Tuy nhiên công dân của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có thể nhập cảnh với thẻ căn cước thay cho hộ chiếu. |
If you're eligible, you'll see a notice on the homepage of your AdMob account with instructions on how to send us your official document. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
Under the Constitution of North Korea, all citizens 17 and older, regardless of party affiliation, political views, or religion, are eligible to be elected to the legislature and vote in elections. Theo Hiến pháp Bắc Triều Tiên hiện tại (2010), mọi công dân từ 17 tuổi trở lên, bất kể đảng phái, quan điểm chính trị hay tôn giáo đều đủ tư cách được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao. |
So the INS won’t grant a visa unless it’s clear the child meets the definition of an eligible orphan. Vì vậy Sở Nhập cư không thể cấp visa, trừ phi đứa trẻ rõ ràng được xác định là một trẻ mồ côi đủ tư cách pháp nhân. |
Lower-scoring students can enroll in provincial schools , while the lowest scorers are eligible for resource-poor district schools . Những học sinh điểm thấp hơn có thể theo học tại các trường cấp tỉnh , trong khi đó người có số điểm thấp nhất thì phải theo học ở trường cấp huyện thiếu thốn nguồn lực . |
The information on which countries are eligible is inconsistent. Thông tin về các quốc gia được áp dụng không đồng nhất. |
There's a lower threshold for gaming channels because there were lower minimum eligibility thresholds for channel memberships in the gaming app (which is no longer available). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad. Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài. |
If you're located outside these regions but promote products or services based in the region, you're not eligible to receive customized support or account optimization. Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh. |
Three winning albums eligible at the time of nomination—N.E.R.D's In Search of..., Rice's O, and Feist's The Reminder—went on to sell over 500,000 copies in America and achieved gold certification. 3 album chiến thắng hợp lệ trong thời gian đề cử—In Search of... của N.E.R.D, O của Rice và The Reminder của Feist—sau đó bán hơn 500.000 bản ở Mỹ và đoạt chứng nhận đĩa Vàng. |
For example, if there are restaurants, lounges, stores, or spas that customers can visit without having to be a guest of the hotel, those businesses are eligible to have their own listing. Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
When a verified YouTuber reaches a specific milestone and is deemed eligible for a YouTube Creator Reward, they are awarded a relatively flat trophy in a metal casing with a YouTube play button symbol. Khi YouTube được xác minh đạt đến một mốc cụ thể và được coi là đủ điều kiện cho Phần thưởng người sáng tạo trên YouTube, họ được tặng một danh hiệu tương đối bằng phẳng trong vỏ bọc bằng kim loại có biểu tượng nút play YouTube. |
Items that are approved as the result of a review will be eligible to serve in Shopping ads within 24 hours. Các mặt hàng được phê duyệt sau khi xem xét sẽ hội đủ điều kiện để phân phát trong Quảng cáo mua sắm trong vòng 24 giờ. |
Citizens (ordinary passport holders) of specific countries and territories are eligible to visit Bolivia for tourism or business purposes without having to obtain a visa. Công dân (sở hữu hộ chiếu phổ thông) của một số quốc gia và vùng lãnh thổ cụ thể có thể đến Bolivia với mục đích du lịch và công tác mà không cần thị thực. |
(Note that your campaign must be eligible for the feature). (Lưu ý rằng chiến dịch của bạn phải đủ điều kiện cho tính năng này). |
Apparently I'm eligible for unprecedented savings. Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy. |
If your ad is marked "Eligible" for more than 1 full working day, you can contact us and we'll be happy to help you. Nếu quảng cáo của bạn có trạng thái "Đủ điều kiện" trong hơn 1 ngày làm việc trọn vẹn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn. |
Using historical information about your campaign and evaluating the contextual signals present at auction-time, maximize conversion value bidding automatically finds an optimal CPC bid for your ad each time it's eligible to appear. Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện. |
If your apps include features for other Android devices or are eligible for additional programs, you can choose to distribute your apps to these devices and/or programs. Nếu ứng dụng của bạn có các tính năng dành cho các thiết bị Android khác hoặc đủ điều kiện cho chương trình khác, bạn có thể chọn phân phối ứng dụng cho các thiết bị và/hoặc chương trình này. |
The percentage of Active View-eligible impressions that were actually measurable with Active View. Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eligibility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eligibility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.