eleventh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eleventh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eleventh trong Tiếng Anh.

Từ eleventh trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ mười một, một phần mười một, ngày mười một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eleventh

thứ mười một

noun

You must be the eleventh Tiger.
Cô phải là Con Hổ thứ mười một.

một phần mười một

noun

ngày mười một

noun

Xem thêm ví dụ

Human Rights Watch made the following recommendations to Vietnam's leaders in advance of the Eleventh Party Congress:
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền kiến nghị những điểm sau với các nhà lãnh đạo Việt Nam trước khi diễn ra Đại hội Đảng:
So in conclusion, the eleventh reason for optimism, in addition to the space elevator, is that I think with technology, entertainment and design, we can actually increase the amount of tonnage of human happiness on the planet.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
StarCraft soon gained critical acclaim, winning numerous awards, including being labelled "the best real-time strategy game ever made" and being ranked the seventh best game of all time by IGN in both 2003 and 2005, and the eleventh best game in 2007.
StarCraft sớm giành được lời khen ngợi, trao tặng nhiều giải thưởng, gồm việc dán nhãn "trò chơi chiến lược thời gian thực xuất sắc nhất từng làm ra" và được IGN xếp hạng bảy một trong những tựa game hay nhất mọi thời đại trong cả hai năm 2003 và 2005, và trò chơi xuất sắc nhất đứng thứ mười một vào năm 2007.
The Crescentii, the traditional rivals of the Tusculani in Rome, had taken over Terracina, formerly Gaetan territory, and were establishing martial ties with the Docibilans still ruling at Fondi in the late eleventh century.
Crescentii, kình địch truyền kiếp với Tusculani ở Roma đã ngang nhiên chiếm lấy Terracina, trước đây là lãnh thổ Gaeta và đã thiết lập mối quan hệ quân sự với nhà Docibili vẫn còn cầm quyền tại Fondi vào cuối thế kỷ 11.
After the eleventh century, when the Muslims came to India, records of the Indian past were given new shape.
Sau thế kỷ 11, khi những người Hồi giáo đến Ấn Độ, các ghi chép về quá khứ của Ấn Độ nhận được một hình dạng mới.
Western pilgrims to Jerusalem during the eleventh century found much of the sacred site in ruins."
Những người hành hương từ phương Tây tới Jerusalem trong thế kỷ 11 thấy phần lớn nơi Thánh thiêng vẫn còn đổ nát".
Texas manufactured 3.1 percent of total United States military armaments produced during World War II, ranking eleventh among the 48 states.
Texas chế tạo ra 3,1 phần trăm tổng số quân giới do Hoa Kỳ sản xuất trong Chiến tranh thế giới thứ hai, xếp hạng thứ 11 trong số 48 tiểu bang đương thời.
The tenth, eleventh, and twelfth articles of faith instruct us on how to conduct missionary work and share the gospel in a world of many nations and various laws.
Tín điều thứ mười, mười một, và mười hai chỉ dẫn chúng ta cách thực hiện công việc truyền giáo và chia sẻ phúc âm trong một thế giới có nhiều quốc gia và nhiều luật lệ khác nhau.
On January 21, 2014, the first, fourth and eleventh episodes appeared on a single disc DVD called Touchdown Charlie Brown.
Ngày 21 tháng 1, năm 2014 tập đầu, tập 4 và tập 11 của phim đã được phát hành DVD tên là Touchdown Charlie Brown (tạm dịch:"Ghi bàn đi Charlie Brown").
This section of the walls had been built earlier, in the eleventh century, and was much weaker.
Phần này của bức tường đã được xây dựng trước đó, trong thế kỷ thứ mười một, và yếu hơn nhiều những khu vực còn lại.
He finished eleventh in Paris–Roubaix in April.
Ông đã hoàn thành thứ mười một ở Paris-Roubaix hồi tháng Tư.
For the most part, these poetic books were written in the eleventh century B.C.E.
Phần lớn các sách văn thơ này được viết vào thế kỷ 11 trước công nguyên.
It is the eleventh installment in the X-Men film series, and a direct sequel to the 2016 film Deadpool.
Đây là phần thứ mười trong loạt phim X-Men, và là phần tiếp theo của bộ phim Deadpool năm 2016.
Singapore has the world's eleventh largest foreign reserves, and one of the highest net international investment position per capita.
Singapore có trữ lượng nước ngoài lớn thứ 11 thế giới, và là một trong những quốc gia đầu tư quốc tế cao nhất trên đầu người.
The eleventh article of faith declares, “We claim the privilege of worshiping Almighty God according to the dictates of our own conscience, and allow all men the same privilege, let them worship how, where, or what they may.”
Tín điều thứ mười một tuyên bố: “Chúng tôi xin đặc ân thờ phượng Đấng Thượng Đế Toàn Năng theo tiếng gọi lương tâm riêng của chúng tôi, và cũng xin dành cho tất cả mọi người có được cùng đặc ân này, để họ thờ phượng gì, bằng cách nào hay ở đâu tùy theo họ chọn.”
He was a great swimmer, but frolicked in the water for so long that he only managed to come in eleventh.
Chó là một tay bơi giỏi, nhưng do mải chơi đùa dưới nước nên chỉ đến đích ở vị trí thứ mười một.
You are living in the “eleventh hour.”
Chúng ta đang sống trong “giờ thứ mười một.”
19 The foundations of the city wall were adorned with every sort of precious stone: the first foundation was jasper, the second sapphire, the third chal·ceʹdo·ny, the fourth emerald, 20 the fifth sar·donʹyx, the sixth sardius, the seventh chrysʹo·lite, the eighth beryl, the ninth topaz, the tenth chrysʹo·prase, the eleventh hyacinth, the twelfth amethyst.
19 Nền của tường thành được tô điểm bằng đủ loại đá quý: nền thứ nhất bằng ngọc thạch anh, nền thứ hai bằng lam ngọc, nền thứ ba bằng thạch tủy, nền thứ tư bằng lục bảo ngọc, 20 nền thứ năm bằng hồng bạch mã não, nền thứ sáu bằng hồng mã não, nền thứ bảy bằng huỳnh ngọc, nền thứ tám bằng hoàng lục ngọc, nền thứ chín bằng hoàng ngọc, nền thứ mười bằng lục mã não, nền thứ mười một bằng ngọc sắc chàm, nền thứ mười hai bằng thạch anh tím.
The Eleventh Amendment removed from federal jurisdiction cases in which citizens of one state were the plaintiffs and the government of another state was the defendant.
Tu chính án thứ mười một dời bỏ khỏi quyền tài phán liên bang những vụ án, trong đó công dân của một tiểu bang là nguyên đơn và chính quyền của một tiểu bang khác là bị đơn.
Eleventh century.
Thế kỷ mười một.
He then attended both Venice High for tenth and eleventh grade, and Beverly Hills High School for twelfth grade; he graduated in 1982.
Ông sau đó tham dự cả hai Venice cao lớp 10 và 11 và Trường Beverly Hills cao chỉ dành cho lớp 12 và tốt nghiệp vào năm 1982. ^ “index magazine interview”.
The first county existed from the mid-ninth to the mid-eleventh centuries as a vassalage of the Kingdom of Asturias and later the Kingdoms of Galicia and León, before being abolished as a result of rebellion.
Bá quốc đầu tiên tồn tại từ giữa thế kỷ thứ chín đến giữa thế kỷ thứ mười một đóng vai trò như một chư hầu của Vương quốc Asturias và sau đó là Vương quốc Galicia và León, trước khi bị bãi bỏ như là kết quả của cuộc nổi loạn tại đây.
Shepseskaf is confirmed as the immediate successor of Menkaure and was apparently crowned on the eleventh day of the fourth month.
Shepseskaf được chứng thực là vị vua đã trực tiếp kế vị Menkaure và dường như ông đã lên ngôi vào ngày thứ mười một của tháng thứ tư.
Shakira began work on her eleventh studio album in the beginning of 2016.
Shakira bắt tay vào việc viết ra album phòng thu thứ mười một của cô vào đầu năm 2016.
He reminded me of the Eleventh Commandment.
Ổng cứ nhắc nhở em hoài về điều răn thứ 11.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eleventh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.