eficiencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eficiencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eficiencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eficiencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả, hiệu suất, công hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eficiencia
hiệu năng(efficiency) |
hiệu lực(effectiveness) |
hiệu quả(effectiveness) |
hiệu suất(efficiency) |
công hiệu
|
Xem thêm ví dụ
Deberíamos implementar estas medidas de eficiencia para empezar a tener reducciones. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Y la razón de la baja eficiencia de esos reactores es que funcionan a baja temperatura. VÀ nguyên nhân cho việc năng suất thấp là do những lò phản ứng này hoạt động ở nhiệt độ khá thấp |
Los procesos simples se vuelven cada vez más programables y dinámicos, utilizando un enfoque DevOps. DevOps tiene como objetivo maximizar la previsibilidad, eficiencia, seguridad y mantenimiento de los procesos operativos. Tiếp cận DevOps giúp đơn giản hóa quy trình, nâng cao khả năng lập trình và năng động. DevOps nhằm mục đích để tối đa hóa dự đoán, hiệu quả, an ninh và bảo trì các quá trình hoạt động. |
A través de la evolución y la selección, llevamos la celda desde una eficiencia del 8% hasta una eficiencia de 11% Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%. |
Y conforme la tecnología y la eficiencia económica hacen la vida más larga y agradable, uno le da mayor valor a la vida en general. Chỉ khi công nghệ và hiệu suất kinh tế giúp kéo dài tuổi thọ và làm cuộc sống dễ chịu hơn, người ta mới coi trọng hơn giá trị của cuộc sống. |
Una mejora increíble en eficiencia. Sự cải tiến về hiệu quả là không thể tin được |
No es muy eficiente y, de hecho, las plantas de energía nuclear de este tipo, tienen solo un 30% a 35% de eficiencia. Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35% |
Y si alguien pudiera convencerte de que realmente podemos alcanzar ¿cuánto era?, esa mejora de 130 veces en la eficiencia en la reducción de la huella de carbono, entonces, ¿te gustaría esa imagen del crecimiento económico convirtiéndose en más bienes basados en el conocimiento? Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không? |
La inversión de USD 1000 millones en la eficiencia energética del Dow ya ha devuelto USD 9000 millones. Đầu tư hiệu quả hàng tỷ đô la của Dow đã sinh lợi 9 tỷ đô la. |
La meta era unificar las operaciones de todas las sucursales del mundo para lograr una mayor eficiencia. Chủ ý của Hội là thống nhất việc điều hành tại tất cả các chi nhánh trên thế giới để có hiệu năng hơn. |
No es que yo tenga nada en contra de la eficiencia. Tôi không phản đối năng suất tốt. |
Bueno, la eficiencia y el gas pueden desplazarlas por debajo de su costo operativo y, en combinación con las energías renovables, pueden desplazarlas más de 23 veces a menos de su costo de reposición. Vâng, nâng cao hiệu suất và dùng khí ga có thể thay thế chúng hoàn toàn và với chi phí hoạt động còn thấp hơn của chúng, kết hợp với năng lượng tái tạo, có thể thay thế chúng với chi phí gấp 23 lần là tối thiểu, so với thay thế thông thường. |
UU. ha declarado que existe un potencial de ahorro de energía en la magnitud de 90 mil millones de kWh al aumentar la eficiencia energética del hogar. Otros estudios han enfatizado esto. Bộ Năng lượng Hoa Kỳ đã tuyên bố tiềm năng trong việc tiết kiệm năng với cường độ 90 tỷ kWh bằng cách tăng hiệu suất năng lượng tại nhà. |
Los diseños de vanguardia, como el concepto de vehículo Mercedes-Benz Bionic diesel, han alcanzado una eficiencia de combustible de hasta 84 millas por US galón (2.8 L/100 km), cuatro veces la media automotriz convencional actual. La tendencia principal en la eficiencia automotriz es el aumento de vehículos eléctricos (todos eléctricos o híbridos). Thiết kế tiên tiến, chẳng hạn như động cơ diesel Mercedes-Benz Bionic đã đạt được hiệu suất nhiên liệu cao như 84 dặm một galông Mỹ (2,8 L/100 km; 101 mpg-Anh), gấp bốn lần mức trung bình ô tô thông thường hiện tại. |
Nos ponemos objetivos, analizamos los problemas, construimos planes y los seguimos y, más que nada, hacemos hincapié en la eficiencia y el rendimiento a corto plazo. Chúng ta đặt nhiều mục tiêu, chúng ta phân tích các vấn đề, chúng ta thiết lập và bám chặt các kế hoạch, và hơn bất cứ thứ gì khác, chúng ta nhấn mạnh tính hiêu quả và hiệu suất ngắn hạn. |
SODIS es muy fácil de usar con una alta eficiencia energética, ya que solo se usa la energía solar, pero es muy lento, ya que puede llevar hasta dos días si está nublado. Mặc dù SODIS rất dễ áp dụng và tiết kiệm năng lượng vì nó chỉ sử dụng năng lượng mặt trời, nó rất chậm, có thể mất tới 2 ngày nếu trời nhiều mây. |
En realidad, es útil tanto por razones de equidad como de eficiencia. Thực ra nó hữu ích vì lý do công bằng và hiệu quả. |
Pero estos reactores funcionana 600 a 700 grados Celsius, lo que significa que cuanto mayor sea la temperatura la termodinámica dice que se tiene mayor eficiencia. Và những lò phản ứng vận hành ở nhiệt độ từ 600 tới 700 độ C, có nghĩa là khi ở nhiệt độ càng cao nhiệt động học sẽ cho ta thấy rằng năng suất đạt được sẽ cao hơn |
Por el dominio aprendido de este arte, su eficiencia para disparar aumentará al menos un 120 por ciento. Khi làm chủ được kỹ thuật này khả năng bắn súng sẽ tăng không ít hơn 120%. |
La Gran Pirámide de Giza fue construida de a una piedra a la vez con 2,3 millones de bloques, con una increíble eficiencia burocrática. Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một loại đá với khoảng hai triệu khối đá, cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc. |
En ninguna otra era ha demostrado el hombre su capacidad de matar a millones de seres por motivos raciales, religiosos o sociales con tanta eficiencia y avidez como hoy.” Không có kỷ nguyên nào trước đây cho thấy loài người lại bày tỏ một khuynh hướng và sự thèm muốn thật mạnh mẽ đến độ giết hại hàng triệu người khác vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”. |
Si utilizamos el mismo combustible en un motor de combustión interna de un coche, obtenemos alrededor de un 20% de eficiencia. Nếu cho cùng lượng nhiên liệu vào xe động cơ đốt trong, hiệu suất chỉ còn 20%. |
Estoy aquí para llegar a ser un hombre mejor, para ser edificado por los ejemplos inspiradores de mis hermanos y hermanas en Cristo y aprender cómo ministrar al necesitado con mayor eficiencia. Tôi có mặt ở đây để trở thành một người tốt hơn, để được nâng đỡ nhờ các tấm gương đầy soi dẫn của các anh em trong Đấng Ky Tô, và để học cách phục sự những người đang hoạn nạn một cách hữu hiệu hơn. |
Y todos esos aparatos pueden ser más eficientes; los motores que los hacen girar pueden casi duplicar la eficiencia de sus sistemas integrando 35 mejoras, devolviendo la inversión en cerca de un año. Những máy này có thể được làm hiệu quả hơn, và mô tơ của chúng có thể có hiệu suất trong hệ thống cao gấp đôi bằng cách tích hợp 35 cải tiến, thu lại được vốn trong khoảng 1 năm. |
¿Ves? Nuestros nuevos diseños ganan en eficiencia, pero pierden en elegancia. Thấy đó, thứ mà thiết kế mới của chúng ta có được về mặt hiệu quả, thì họ lại mất đi vẻ duyên dáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eficiencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eficiencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.