eficazmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eficazmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eficazmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eficazmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có hiệu lực, có hiệu quả, hoạt động, năng động, tích cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eficazmente
có hiệu lực(effectively) |
có hiệu quả(tellingly) |
hoạt động(energetic) |
năng động(active) |
tích cực(active) |
Xem thêm ví dụ
El familiarizarse con el contenido del libro Vivir para siempre hará posible que hablemos eficazmente con la gente sobre una variedad de temas. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
20 Para hacerlo eficazmente, cuide de no considerar demasiados puntos. 20 Để làm thế cách hữu hiệu, hãy để ý đừng đưa ra quá nhiều điểm. |
14 “Actuará eficazmente contra las más fortificadas plazas fuertes, junto con un dios extranjero. 14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình. |
Analice el discurso para saber cuáles son los puntos principales y entonces seleccione ilustraciones que hayan de ayudar a comunicar eficazmente esos puntos. Hãy phân tích bài giảng của bạn để xác định những điểm chính là gì, rồi chọn vài ví dụ để làm rõ nghĩa những điểm ấy. |
Al utilizar eficazmente el manual para el maestro, usted puede preparar lecciones edificantes que no requieran horas de preparación. Khi sử dụng sách học dành cho giảng viên của mình một cách hiệu quả, thì các anh chị em có thể chuẩn bị các bài học có tính cách gây dựng mà không đòi hỏi nhiều thời gian chuẩn bị. |
¿Cómo usar eficazmente las invitaciones impresas? Có thể dùng hữu hiệu thế nào những tờ giấy mời in sẵn? |
Por eso, use las pausas eficazmente, para asegurarse de que su auditorio reciba el beneficio pleno de las buenas cosas que usted quiere decirle. Vậy, hãy sử dụng các sự tạm ngừng cách hữu hiệu, để chắc chắn rằng cử tọa của bạn rút được lợi ích trọn vẹn của những điều tốt mà bạn muốn nói với họ. |
Por medio de usar eficazmente las Escrituras, Jesús repelió cada una de las tentaciones de Satanás. Bằng cách xử dụng Kinh-thánh khéo léo, Giê-su lần lượt đẩy lui các đòn cám dỗ của Sa-tan. |
Han sido artífices de paz, promotores de justicia, animadores de un mundo más humano, un mundo según Dios; se han comprometido en diferentes ámbitos de la vida social, con competencia y profesionalidad, contribuyendo eficazmente al bien de todos. Họ dấn thân trong nhiều lãnh vực khác nhau của đời sống xã hội, với khả năng chuyên nghiệp, góp phần hữu hiệu vào thiện ích của mọi người. |
17 min: “Use eficazmente su tiempo.” 17 phút: “Khéo dùng thì giờ của bạn”. |
¿En qué campos ‘actuó eficazmente’ Hitler? Hitler đã “hành động hữu hiệu” như thế nào? |
A continuación figuran algunas otras cosas que podemos hacer para compartir el Evangelio eficazmente: Dưới đây là một số những điều khác chúng ta có thể làm để chia sẻ phúc âm một cách hiệu quả: |
11 ¿Cómo podríamos usar eficazmente las preguntas al conducir estudios bíblicos? 11 Khi điều khiển học hỏi, làm thế nào chúng ta có thể sử dụng hiệu quả câu hỏi? |
Puede que Jehová vea que le servimos eficazmente sin estar casados y que no tenemos verdadera necesidad de casarnos, ya que eso pudiera requerir que abandonáramos ciertos privilegios en su servicio. Có lẽ Đức Giê-hô-va thấy chúng ta phụng sự Ngài cách hữu hiệu trong tình trạng độc thân và chúng ta thật sự không có nhu cầu phải lập gia đình, việc này có thể đòi hỏi chúng ta phải từ bỏ một vài đặc ân trong việc phụng sự Ngài. |
14 Jesús ilustró esto eficazmente en su Sermón del Monte. 14 Giê-su có giải thích điều này cách hữu hiệu trong Bài Giảng trên Núi của ngài. |
¿Qué procedimiento se seguirá para asegurarse de que se sirva eficazmente a todos los presentes? Phải theo thể thức nào để biết chắc chắn mọi phận sự sẽ được chu toàn một cách hữu hiệu? |
Utilicemos eficazmente el nuevo folleto Dùng sách mỏng mới cách hữu hiệu |
También actuó “eficazmente” y tuvo éxito en los ámbitos económico y diplomático. Hitler đã thành công về kinh tế và ngoại giao, và trong lãnh vực này, ông cũng hành động “hữu hiệu” vậy. |
También hoy, todos los cristianos tienen aptitudes y características que pueden utilizar eficazmente al divulgar las buenas nuevas. Thế nhưng, tất cả các tín đồ Đấng Christ thời nay đều có khả năng và đặc điểm riêng có thể được sử dụng một cách hữu hiệu trong việc truyền bá tin mừng. |
De hecho, ustedes aprenderán valiosas lecciones de los jóvenes sobre cómo utilizar esos recursos eficazmente. Thật vậy, các anh chị em sẽ học được những bài học quý báu từ những người trẻ tuổi này về việc sử dụng hữu hiệu những nguồn phương tiện đó. |
Romano fue también capaz de someter eficazmente rebeliones en varias provincias del Imperio, sobre todo en Chaldia, Peloponeso, e Italia del Sur. Romanos còn có thể trấn áp hữu hiệu các cuộc nổi dậy ở một số tỉnh của đế quốc, đáng chú ý nhất là tại Chaldia, Peloponnesus và miền Nam nước Ý. |
El prólogo enumera varios pasos que debemos seguir para ayudar eficazmente a quienes hablan un idioma que no comprendemos. Lời mở đầu của sách liệt kê một số bước chúng ta có thể áp dụng nhằm đạt hiệu quả trong việc giúp những người nói thứ tiếng mà chúng ta không hiểu. |
En el párrafo 3, incluya una demostración en la que un precursor utiliza eficazmente una ilustración de la publicación que se estudia. Khi thảo luận đoạn 3, cho xem màn trình diễn ngắn về cách người tiên phong sử dụng hiệu quả một hình ảnh trong ấn phẩm dùng để học hỏi Kinh Thánh. |
Concerniente a esto leemos: “Al principio, el ocuparse de que la distribución diaria de alimento se realizara imparcialmente fue todo para lo cual, como hasta ahora se nos ha mencionado, los ‘siete’ fueron escogidos, pero, por supuesto, recibirían otras responsabilidades cuando surgieran, pues aunque los principios de la nueva fe eran incambiables, los mecanismos y modos de presentación por medio de los cuales fueron establecidos y extendidos eficazmente se dejaron a la sabiduría y a la experiencia práctica de las generaciones sucesivas [...] Về vấn đề này chúng ta thấy có tài liệu đã viết: “Lúc đầu chúng ta nghe nói là «số bảy người» chỉ được đặc trách để trông coi cho thực phẩm được phân phối một cách công bình mỗi ngày, nhưng dĩ nhiên sau đó có nhiều việc khác được trao cho họ tùy theo nhu cầu, bởi vì trong khi các nguyên tắc của đức-tin mới không thay đổi, nhưng guồng máy và các cách thức mà các nguyên tắc có thể được thiết lập và phát huy một cách có hiệu quả nhất thì để các thế hệ kế tiếp giải quyết dựa vào sự khôn ngoan và kinh nghiệm thực tiễn của họ... |
Adquirir la habilidad de razonar correcta y eficazmente a partir de las Escrituras es esencial para todo buen maestro. Sử dụng Kinh Thánh thông thạo để lý luận đúng đắn và hữu hiệu sẽ là một yếu tố quan trọng giúp bạn trở thành người dạy dỗ khéo léo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eficazmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eficazmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.