efficacia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efficacia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficacia trong Tiếng Ý.
Từ efficacia trong Tiếng Ý có nghĩa là sự hiệu nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efficacia
sự hiệu nghiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Come potremmo divenire più efficaci nel ministero? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Un modo efficace per dare consigli è quello di unire le lodi sincere all’incoraggiamento a fare meglio. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
L'umanità si è armata fino ai denti con semplici, efficaci soluzioni alla povertà. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere. Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy. |
Conclusione efficace Kết luận hữu hiệu |
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Anna rispose con efficacia anche ad altre domande bibliche. Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh. |
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
Alcuni con meno efficacia di altri, è vero; ma quasi sempre c’è un sincero tentativo di fornire un servizio evangelico efficace. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Efficace, non credi? Gọn nhẹ, chú không nghĩ vậy sao? |
E come possiamo incoraggiare altri in modo efficace? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
Figlio di un contadino illirico, potrebbe aver già esercitato un controllo efficace durante il regno di suo zio, Giustino I (518-527). Justinianus I, vốn là con trai của một nông dân Illyria, có lẽ đã tiếp nhận quyền lực thực tế ngay trong triều đại cai trị của người chú, Justinus I (518-527). |
Ci sono modi efficaci in cui possiamo alleggerire il fardello del nuovo convertito affinché il peso possa essere sopportabile. Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được. |
4 L’opera degli studi biblici si è rivelata efficace nell’aiutare milioni di persone a diventare veri discepoli di Gesù Cristo. 4 Công việc dạy dỗ Kinh Thánh đã giúp hàng triệu người trở thành tín đồ thật của Đấng Christ. |
L’opera più nota di Tertulliano è l’Apologetico (o Apologia del Cristianesimo), considerata una delle più efficaci difese letterarie del cristianesimo nominale. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
10 Possiamo divenire più efficaci nell’opera di casa in casa usando discernimento. 10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu. |
Ovunque prestiamo servizio, cosa possiamo fare personalmente per essere Testimoni più efficaci? Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống? |
Naturalmente, se questo metodo si usa troppo spesso, perde efficacia e significato. Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
Il sorvegliante della scuola dovrebbe anche prendere in considerazione altri consigli o suggerimenti contenuti nel libro che lo aiuteranno a valutare rapidamente se una parte è stata svolta in maniera coerente ed efficace. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
C’è dunque chi ritiene che questi modelli funzionino bene, ma si chiede se sono efficaci quanto i topi. Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?" |
(b) Quanto erano efficaci gli insegnamenti di Gesù? (b) Những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu hiệu thế nào? |
1 Se vogliamo insegnare con efficacia la semplicità è un elemento importante. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficacia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới efficacia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.