effettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effettivo trong Tiếng Ý.
Từ effettivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thật, thật, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effettivo
có thậtadjective |
thậtadjective Sì, ma è poco probabile che tu ne sia il padre effettivo. Ừ, nhưng cô không thể là bố thật sự của thằng bé. |
thật sựadjective Sì, ma è poco probabile che tu ne sia il padre effettivo. Ừ, nhưng cô không thể là bố thật sự của thằng bé. |
Xem thêm ví dụ
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Altri mammiferi del periodo erano forse più grandi, come il grande ornitorinco Kollikodon, ma sono conosciuti solo per frammenti e la loro taglia effettiva non può essere stabilita con certezza. Một số ít động vật có vú khác đã miêu tả, như thú mỏ vịt khổng lồ Kollikodon có thể to lớn hơn, nhưng do chúng chỉ được biết đến từ các mảnh dấu tích nhỏ nên kích thước thật sự của chúng bị đặt câu hỏi. |
In quella che fu definita "la sorpresa di ottobre" Johnson annunciò alla nazione l'ultimo giorno del mese che aveva ordinato la completa cessazione di "tutti i bombardamenti aerei, navali e di artiglieria contro il Vietnam del Nord", in vigore effettivo dal 1° di novembre, nel caso in cui il governo nord-vietnamita fosse stato disposto a negoziare e citare i progressi raggiunti con i colloqui di pace di Parigi. Cũng trong cái gọi là sự ngạc nhiên tháng 10, Johnson tuyên bố với nước Mỹ rằng vào ngày 31 tháng 10 năm 1968 rằng ông đã ra lệnh hoàn toàn ngừng các cuộc oanh tạc trên không, trên biển và đại pháo vào Bắc Việt Nam, hiệu lực từ 1 tháng 11 nếu chính quyền Hà Nội sẵn sàng thương lượng và dẫn chứng những tiến bộ trong quá trình đàm phán hòa bình ở Paris. |
E Paolo disse che ciò che diedero era “oltre la loro effettiva capacità”! — 2 Corinti 8:1-4. Và Phao-lô chứng thực rằng họ đã cho “quá sức nữa”! (II Cô-rinh-tô 8:1-4). |
Quindi non dobbiamo necessariamente avere un contatto diretto con questi organismi per avere un effettivo impatto su di loro. Vậy chúng ta thậm chí không cần phải tiếp xúc trực tiếp với những sinh vật này để có tác động thật sự lên chúng. |
A loro volta questi appaltatori assumevano del personale in loco per soprintendere all’effettivo lavoro di riscossione. Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. |
Ma, nell’arco di 25 anni dopo il 1935, il numero dei presenti alla Commemorazione annuale della morte di Cristo aumentò di oltre cento volte rispetto al numero degli effettivi partecipanti. Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu. |
Ovviamente, gli studi piu'grandi non possono offrire la stessa effettiva attenzione di cui ci vantiamo qui al Nelson and Murdock. Rõ ràng là các công ty lớn hơn không có khả năng mang lại sự chú ý thực tiễn mà chúng tôi tự hào ở Nelson và Murdock. |
Dal 1994 al 1999 si è registrato il maggior numero di esecuzioni effettive. Giữa năm 1994 và năm 2001 nhiều biện pháp hiện đại hóa đập được thực hiện. |
L'agricoltura, l'allevamento, l'industria e il commercio saranno sviluppati gradualmente e il livello di vita del popolo sarà progressivamente migliorato in accordo con le effettive condizioni del Tibet. Nông nghiệp Tây Tạng, chăn nuôi, công nghiệp và thương mại sẽ được phát triển từng bước và sinh kế của người dân sẽ được cải thiện từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng. |
Questi sono i valori effettivi delle temperature atmosferiche a partire dalla nostra Guerra Civile Những đo đạc nhiệt độ khí quyển thực tế có từ thời chiến tranh Nam Bắc [ Mỹ ]. |
Benché le pre-dreadnought fossero state adottate universalmente dalle principali marine militari mondiali, non si assistette a un loro effettivo impiego bellico se non nella fase finale della loro epoca di dominanza sui mari. Trong khi thiết giáp hạm tiền-dreadnought được sử dụng khắp thế giới, không có trận đụng độ nào giữa chúng thực sự diễn ra cho đến cuối giai đoạn thống trị của kiểu tàu này. |
Il modo in cui la Bibbia usa la parola “torna” non richiede un effettivo spostamento da un luogo a un altro. Cách Kinh Thánh dùng từ “trở về” không đòi hỏi phải có sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác. |
Warner Music Group ed EMI hanno confermato di essere tra le compagnie in trattative per rendere effettivo questo progetto. Warner Music Group và EMI đã xác nhận họ là một trong những công ty đang thỏa thuận để hoàn thành kế hoạch này. |
La stessa cosa vale quando forse non c’è abbastanza tempo per fare un’effettiva conversazione con qualcuno perché è occupato o perché siamo capitati in un momento poco opportuno. Có thể làm giống vậy khi gặp người nào bận rộn hay không nhằm lúc thuận lợi nên không có đủ thì giờ nói chuyện có đầu đuôi mạch lạc. |
Sebbene questo non ci dica esattamente quante persone ci vivono, ci dà una stima accurata della popolazione effettiva che è di poco meno di tre milioni di persone. Dù ta không biết chính xác có bao nhiêu người ở đây, nhưng nó là một ước lượng chính xác cho dân số thực tế chỉ dưới 3 triện dân. |
Quelli che state vedendo sono i cambiamenti chimici effettivi del paesaggio causati dai materiali da costruzione e dalle attività degli antichi Egizi. Những gì bạn đang thấy thật ra là những thay đổi về hóa học của cảnh quan này, gây nên bởi các vật liệu xây dựng và hoạt động của người Ai Cập cổ. |
Se avevamo scelto un soggetto per lo studio e poi sorge la necessità di trattare qualcos’altro, ci adeguiamo al bisogno effettivo”. Nếu chúng tôi dự định học một điều, nhưng có điều khác cần phải thảo luận thì chúng tôi thay đổi theo nhu cầu đó”. |
La distribuzione del farmaco è elevata in tutto l'organismo, e raggiunge concentrazioni effettive in molti organi e fluidi corporei, compreso il fluido cerebrospinale. Sự phân bố của thuốc là cao trong cơ thể, và đạt nồng độ hiệu quả trong nhiều cơ quan và dịch cơ thể, bao gồm cả dịch não tủy. |
Questo riduce le probabilità di indebitarsi senza effettiva necessità. Điều này giúp chúng ta tránh bớt nợ nần khi không cần thiết. |
Russell aggiunge: “Spesso si dice che usiamo solo il 10 per cento delle effettive capacità della nostra mente. Như ông Russell nói: “Thông thường là chúng ta chỉ dùng 10% khả năng trí óc của chúng ta. |
La linea attuale di controllo (LAC) o linea di controllo effettiva (in inglese line of actual control) è la zona di confine contesa che delimita il territorio della Cina da quello dell'India. Đường kiểm soát thực tế (tiếng Anh: Line of Actual Control (LAC)) là một đường ranh giới ngăn cách lãnh thổ do Ấn Độ kiểm soát từ lãnh thổ do Trung Quốc kiểm soát . |
In altre parole, il pensiero errante molto probabilmente sembra essere un'effettiva causa e non semplicemente una conseguenza, dell'infelicità. Nói cách khác, sự đi lang thang của tâm trí rất có thể là nguyên nhân thực sự, chứ không đơn thuần là một hệ quả, của sự không hạnh phúc. |
Aggiunge: “Spesso si dice che usiamo solo il 10 per cento delle effettive capacità della nostra mente. Ông thêm: “Thường nghe nói là chúng ta chỉ dùng 10% khả năng trí óc của chúng ta. |
Nel valutare accortamente i vostri passi, potreste considerare quanto segue: Quali sono le sue effettive necessità? Trong lúc khôn ngoan xem xét các bước mình, bạn có thể cân nhắc những điều sau đây: Mẹ thật sự cần gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới effettivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.