eclipse lunar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eclipse lunar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclipse lunar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eclipse lunar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguyệt thực, Nguyệt thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eclipse lunar
nguyệt thựcnoun (Cobertura total o parcial de la luna vsita desde la Tierra cuando la Tierra pasa entre el Sol y la Luna.) Hablando de esta noche, no sé si lo sabes, pero habrá un eclipse lunar penumbral a las 11:49. Vậy, nhân tiện nói về tối nay, tớ không biết cậu có biết không, nhưng sẽ có bán nguyệt thực vào lúc 23h49 đấy. |
Nguyệt thựcnoun (Fenómeno celestial, ocurre cuando la sombra de la Tierra se proyecta sobre la Luna llena.) Hablando de esta noche, no sé si lo sabes, pero habrá un eclipse lunar penumbral a las 11:49. Vậy, nhân tiện nói về tối nay, tớ không biết cậu có biết không, nhưng sẽ có bán nguyệt thực vào lúc 23h49 đấy. |
Xem thêm ví dụ
Es el primero de los dos eclipses lunares totales en 2011, el segundo ocurrirá el 10 de diciembre. Đây là lần đầu tiên trong hai lần nguyệt thực toàn phần trong năm 2011, lần thứ hai diễn ra vào ngày 10 tháng 12. |
Según Josefo, poco antes de la muerte del rey Herodes hubo un eclipse lunar. Theo sự tường thuật của Josephus, ít lâu trước khi Vua Hê-rốt băng hà, đã có một hiện tượng nguyệt thực. |
Él calculó la constante astronómica y las fechas de eclipses lunares y solares. Dù đọc mấy lần nhưng vẫn là một cuốn sách gây ngạc nhiên. |
Los eclipses lunares registrados en esta tablilla se anotaron tras producirse el último de ellos, unos cuatrocientos años después del primero. Bảng này miêu tả các hiện tượng nguyệt thực, nhưng nó được soạn thảo sau khi hiện tượng nguyệt thực cuối cùng xảy ra, khoảng 400 năm kể từ hiện tượng đầu tiên. |
El eclipse lunar que menciona la tablilla tuvo lugar, según cálculos babilónicos, el día 15 de siranu, el tercer mes babilónico. Trên bảng, có một hiện tượng nguyệt thực được tính là xảy ra vào ngày 15 Simanu, tháng thứ ba theo lịch Ba-by-lôn. |
Por otra parte, hubo un eclipse lunar total el 8 de enero y uno parcial el 27 de diciembre del año 1 a.E.C. Tuy nhiên, vào năm 1 TCN, đã có nguyệt thực toàn phần vào ngày 8 tháng 1 và nguyệt thực bán phần vào ngày 27 tháng 12. |
Es un hecho probado que en ese mes —el día 4 de julio del 568 a.e.c. según el calendario juliano— ocurrió un eclipse lunar. Đúng là có một hiện tượng nguyệt thực xảy ra vào tháng ấy của năm 568 TCN, vào ngày tương đương ngày 4 tháng 7 (lịch Julius). |
Puede haber aniversarios de cualquier suceso: del día en que uno sufrió un accidente automovilístico, vio un eclipse lunar, fue a nadar con la familia, etc. Nó có thể là ngày kỷ niệm bất cứ sự kiện nào—ngày bạn bị tai nạn xe hơi, nhìn thấy nguyệt thực, đi bơi với gia đình, v.v... |
René Descartes argumentó que si la velocidad de la luz era finita, el Sol, la Tierra y la Luna estarían perceptiblemente fuera de alineación durante un eclipse lunar. René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực. |
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Es un eclipse lunar. Một đêm nguyệt thuật. |
Son cuatro esferoides empolvados dos eclipses lunares, y un tazón grande de gusanos gelatinosos Zorelianos, ¡ para el muchachón! 4 bánh mì tinh cầu 2 trứng rán nhật thực, Và món đặc biệt... Lũ sâu Zorellian dành cho cậu bé to xác! |
¿Viste ayer el eclipse lunar? Bạn có nhìn thấy nguyệt thực hôm qua không? |
Fue el segundo de los dos eclipses lunares en 2011, el primero habiendo tomado lugar el 15 de junio. Đây là lần thứ hai trong hai lần nguyệt thực toàn phần trong năm 2011, lần thứ nhất diễn ra vào ngày 15 tháng 6. |
Hablando de esta noche, no sé si lo sabes, pero habrá un eclipse lunar penumbral a las 11:49. Vậy, nhân tiện nói về tối nay, tớ không biết cậu có biết không, nhưng sẽ có bán nguyệt thực vào lúc 23h49 đấy. |
Por ejemplo, en el diario astronómico que aparece abajo se registró un eclipse lunar observado el primer mes del primer año del reinado de Nabu-mukin-zeri.11 Chẳng hạn, nhật ký thiên văn được thấy ở bên dưới có ghi một hiện tượng nguyệt thực xảy ra vào tháng thứ nhất của năm đầu vua Mukin-zeri trị vì11. |
Aunque contiene errores en las posiciones de los astros, describe dos eclipses lunares que tuvieron lugar en el séptimo año de Cambises II, hijo y sucesor de Ciro. Dù bảng này có một số sai sót về vị trí các thiên thể nhưng nó miêu tả hai hiện tượng nguyệt thực xảy ra vào năm thứ bảy triều vua Cambyses II, con trai và là người kế vị Si-ru. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclipse lunar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eclipse lunar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.