eat out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eat out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eat out trong Tiếng Anh.

Từ eat out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn, an, ăn cơm, mau, tiếng Khách Gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eat out

ăn

an

ăn cơm

mau

tiếng Khách Gia

Xem thêm ví dụ

Synsets include simplex words as well as collocations like "eat out" and "car pool."
Loạt đồng nghĩa bao gồm các từ đơn cũng như các tổ hợp như "eat out" (ănngoài) và "car pool" (nhóm đi chung xe).
I'll have him eating out of the palm of your hand.
Có mình giúp, Ronald sẽ cắn lòng bàn tay cậu.
l always eat out.
Tôi luôn ăn ở ngoài.
Did you completely give up eating out?
Anh tuyệt đối không còn dùng bữa bên ngoài?
It is appropriate to wear our convention attire if we eat out after the sessions.
Nếu ra ngoài để đi ăn sau chương trình, chúng ta có thể mặc quần áo dự đại hội.
I don't eat out much.
Tôi không ra ngoài ăn nhiều.
Be Observant When Eating Out
Quan sát khi ăn ở ngoài
Traveling or eating out will require additional precautions.
Đi du lịch hoặc ăn ngoài tiệm lại càng phải thận trọng hơn.
Liz rang about the two of you eating out tonight.
Liz hỏi về bữa tối ở nhà hàng.
Is it all right to eat out tonight?
Ra ngoài ăn tối hôm nay liệu có ổn không?
We watch movies, television, eat out too
Bọn con được đi xem phim, xem TV và cả đi ăn nữa.
I eat out.
Tôi ăn ở ngoài.
I've got them eating out of the palm of my hand.
Tôi đã nắm được họ trong lòng bàn tay.
We'll eat out everyday.
Mình sẽ ăn tiệm mỗi ngày.
(Laughter) That's the name of the show, they eat out, they -- that's on my tombstone when I die.
(Cười) Đó chính là tên của buổi diễn, They eat out, they see shows. Đó sẽ là điều ghi trên bia mộ của tôi khi tôi chết
So how can you protect your family when eating out?
Vậy thì làm sao bạn có thể bảo vệ gia đình khi ăn ở ngoài?
How enjoyable it is when they become tame enough to eat out of our hand!
Chúng ta sẽ thích thú biết bao khi chúng quen và tới ăn trong bàn tay chúng ta.
Let's eat out.
Ra ngoài ăn đi
There were thirteen of them in his kingdom , but , as he had only twelve golden plates for them to eat out of .
Có cả thảy 13 người phụ nữ như thế trong vương quốc này nhưng trong khi đó ông chỉ có mười hai đĩa bằng vàng để ăn .
So I doused him in cologne every day, which he thought was very nice, and therefore he brought bread and butter every day, which I had to eat out of courtesy.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.
Some feel that they have to look like people in the latest fashion magazines, take expensive vacations, eat out at fancy restaurants, and buy the latest adult “toys” —recreation vehicles, boats, cameras, stereo equipment.
Một số người cảm thấy họ phải ăn mặc giống như những người trong tạp chí thời trang mới nhất, đi nghỉ mát tốn kém, ăn uống trong nhà hàng sang trọng, và mua “đồ chơi” mới nhất dành cho người lớn—như xe đi du ngoạn, tàu bè, máy chụp hình, máy hát âm thanh nổi.
Many of you might be wondering why anyone would choose a life like this, under the thumb of discriminatory laws, eating out of trash cans, sleeping under bridges, picking up seasonal jobs here and there.
Chắc nhiều người ở đây, sẽ thắc mắc rằng ai lại chọn cuộc sống như thế, chịu những luật lệ thiếu công bằng, tìm đồ ăn trong thùng rác, ngủ dưới gầm cầu, và làm những việc thời vụ nay đây mai đó.
The room service waiter watched you eating me out.
Lúc nãy người bồi phòng đã nhìn anh ăn tươi nuốt sống em.
I just eat it out of habit.
Tôi chỉ ăn theo thói quen.
It's dog- eat- dog out there.
Anh có thể đi kiếm tiền mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eat out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.