easy to understand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ easy to understand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ easy to understand trong Tiếng Anh.
Từ easy to understand trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ hiểu, nôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ easy to understand
dễ hiểuadjective The overall features are extremely easy to understand. Những đặc trưng tổng thể thì cực kì dễ hiểu. |
nômadjective |
Xem thêm ví dụ
Note: When using keyword insertion, include default ad text that's clear and easy to understand. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
A Bible was needed that was easy to understand. Cần một bản dịch dễ hiểu. |
The Bible explains in simple, easy-to-understand terms the condition of the dead. Kinh Thánh dùng những từ giản dị và dễ hiểu để giải thích tình trạng của người chết. |
It's easy to understand. Dễ hiểu quá mà. |
It is easy to understand, and it moves you, gives you a desire to know more. Nó làm người ta cảm động, và muốn biết thêm nữa. |
The overall features are extremely easy to understand. Những đặc trưng tổng thể thì cực kì dễ hiểu. |
It contains a very simple and easy-to-understand presentation of basic Scriptural teachings. Sách trình bày rất đơn giản và dễ hiểu về những dạy dỗ căn bản trong Kinh-thánh. |
They are true, plain, straightforward, and easy to understand. Những câu trả lời này là đúng thật, minh bạch và dễ hiểu. |
For some that will not be easy to understand or to accept. Đối với một số người, điều đó sẽ không dễ hiểu hay dễ chấp nhận. |
It is a big book, and some portions of it are not easy to understand. Đó là một cuốn sách dày, và có một vài phần khó hiểu. |
They are easy to understand and make reading more enjoyable. Từ ngữ dễ hiểu và làm cho việc đọc thêm hứng thú. |
I use Apple because they're easy to understand and everybody gets it. Tôi dùng Apple bởi vì nó dễ hiểu và mọi người hiểu nó. |
And they're very simple, easy to understand. Chúng rất đơn giản, rất dễ hiểu. |
According to the Style and spelling policy, ads must be comprehensible and easy to understand. Theo Chính sách về văn phong và chính tả, quảng cáo phải dễ hiểu. |
It is easy to understand why dreamers tend to ignore and even deny the message of their dreams. Rất dễ hiểu tại sao người nằm mơ có khuynh hướng bỏ qua hay chối bỏ bức thông điệp gửi cho mình như thế. |
What was the general reaction of the people to this and other easy-to-understand versions of the Bible? Phản ứng chung của dân chúng về bản Kinh Thánh này và những bản dịch dễ hiểu khác là gì? |
She explained: “I have never read a book about the Bible that was so helpful and easy to understand!” Sau đó, chị giải thích: “Chưa bao giờ tôi đọc một cuốn sách nào nói về Kinh Thánh mà hữu ích và dễ hiểu như thế!”. |
It's easy to understand why people are frustrated with global averages when they don't match up with their personal experiences. Dễ hiểu được lý do người ta lại chán nản với các con số trung bình khi nó không khớp với những kinh nghiệm cá nhân của họ. |
So when choosing a translation, look for one that accurately renders the Bible into easy-to-understand language that encourages reading. Vì thế, khi lựa chọn bản dịch Kinh Thánh, hãy tìm bản nào chính xác, dùng ngôn từ dễ hiểu hầu khuyến khích việc đọc Kinh Thánh. |
I find that the experiences Jesus used to teach us certain doctrines or principles are always most inspiring and easy to understand. Tôi thấy rằng những kinh nghiệm mà Chúa Giê Su đã dùng để dạy chúng ta các giáo lý hay nguyên tắc nào đó luôn luôn có tính chất soi dẫn và dễ hiểu. |
Like all that comes from God, this doctrine is pure, it is clear, it is easy to understand—even for a child. Giống như tất cả những gì đến từ Thượng Đế, giáo lý này là thanh khiết, rõ ràng, dễ hiểu—ngay cả đối với một đứa trẻ. |
22:6) With this in mind, it is easy to understand that this may be the most important teaching you will ever do. Nếu nghĩ như vậy, thật dễ hiểu đó là công việc dạy dỗ quan trọng nhất từ xưa đến nay. |
This translation has also endeavored to use an easy-to-understand, modern Swahili that is accessible to all Swahili speakers in East Africa. Bản dịch này cũng đã cố gắng sử dụng ngôn ngữ Swahili hiện đại, dễ hiểu để có thể đến được với mọi người nói tiếng Swahili ở Đông Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ easy to understand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới easy to understand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.