दुर्घटना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दुर्घटना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दुर्घटना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दुर्घटना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tai nạn, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दुर्घटना

Tai nạn

noun

मोटर-गाड़ी की दुर्घटना से क्या आप बच सकते हैं?
Tai nạn xe hơi—Bạn có được an toàn không?

sự cố

noun

क्या हमें किसी त्रासदी अथवा दुर्घटना की आवश्यकता है
Có cần thiết phải có một sự cố thảm khốc

Xem thêm ví dụ

पिछले साल जो लोग ऐसी दुर्घटनाओं में मारे गए, उनमें से कइयों ने शायद सोचा भी नहीं होगा कि उनके साथ ऐसा हो सकता है।
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
ऐसा पाया गया है कि नींद की कमी की वजह से मोटापा, निराशा, डायबिटीज़, दिल की बीमारी और दुर्घटनाएँ हुई हैं।
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
ये खतरे हाईकिंग के समय खतरनाक परिस्थितियां हो सकती हैं और/या विशिष्ट दुर्घटनाएं या बीमारियां हो सकती हैं।
Những nguy cơ này có thể là môi trường xung quanh nguy hiểm trong lúc đi bộ và/hay những tai nạn nào đó hay bệnh hoạn.
परमाणु अस्त्रों और रिऐक्टर दुर्घटनाओं से ख़तरे, मानवजाति के लिए बरबादी का भय उत्पन्न करते हैं।
Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm.
ऐसी स्थिति में, अनेक लोग अनैतिक व्यवहार में लग जाते हैं, हिंसा के कार्य करते हैं, और घातक दुर्घटनाओं का कारण बनते हैं।
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
यातायात दुर्घटनाओं से अपने बचाव के लिए आप क्या कर सकते हैं?
Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình?
आँकड़े दिखाते हैं कि अगर आप एक विकसित देश में रहते हैं तो जीवन में कम-से-कम एक बार आपके ट्रैफिक दुर्घटना में घायल होने की संभावना है।
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
गलत या आपत्तिजनक सामग्री के उदाहरण: किसी व्यक्ति या समूह को डराने या धमकाने वाली सामग्री, नस्लीय भेदभाव वाली सामग्री, नफ़रत को बढ़ावा देने वाले समूह से जुड़ी सामग्री, अपराध की जगह का ग्राफ़िक या दुर्घटना की तस्वीरें, जानवरों के खिलाफ़ क्रूरता, हत्या, आत्मघात, ज़बरन वसूली या ब्लैकमेल, खत्म हो रही प्रजातियों की बिक्री या व्यापार, अभद्र भाषा वाले विज्ञापन
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
दुर्घटना से आशा की किरण
Hy vọng bắt nguồn từ tai họa
दुर्घटना हो जाने पर
Trong trường hợp có tai nạn
जैसे कि, दुर्घटनाएँ और प्राकृतिक विपत्तियाँ क्यों होती हैं?
Chẳng hạn, tại sao lại có các tai nạn và thiên tai?
एक अवसर पर, यीशु ने हाल की एक घटना का हवाला देकर इस झूठी धारणा का खंडन किया कि दुर्घटनाएँ ऐसे लोगों के साथ होती हैं जो उनके लायक हैं।
Có lần Chúa Giê-su đã dùng một sự kiện vừa xảy ra để bài bác quan niệm sai lầm cho rằng những người bị tai họa là do ác báo.
विवेक के सिलसिले में, हम फ्लाइट 901 की दुर्घटना से कुछ ज़बरदस्त सबक सीख सकते हैं।
Tai họa khủng khiếp của chuyến bay 901 có thể dạy chúng ta một số bài học thấm thía về lương tâm của chúng ta.
फिर वह आगे झुका और फुसफुसाया: “वे आपसे कहेंगे कि यह एक दुर्घटना थी, लेकिन मेरी मानिए, उसकी हत्या की गयी है।”
Rồi ông ấy chồm tới trước và nói khẽ: “Họ sẽ nói với ông bà rằng đó là một tai nạn, nhưng hãy tin tôi, cậu ấy đã bị mưu sát”.
रौबर्ट कहता है, ‘जब मेरे बेटे की मौत एक हवाई दुर्घटना में हुई, तो पहले मुझे यकीन ही नहीं हुआ।
Anh Robert tâm sự: “Khi con trai tôi qua đời trong một tai nạn máy bay thảm khốc, cảm giác đầu tiên của tôi là không tin được.
बड़ी-बड़ी बीमारियाँ, दुर्घटनाएँ और प्राकृतिक विपत्तियाँ ऐसी मुसीबतें हैं, जो किसी पर, कहीं भी, किसी भी वक्त आ सकती हैं।
Những chuyện bất ngờ như bệnh nặng, tai nạntai ương có thể xảy đến cho bất cứ ai, bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào.
उदाहरण: खून, आंतें, जमा हुआ खून, सेक्सुअल फ़्लुइड, मानव या पशुओं का बचा हुआ हिस्सा, घटनास्थल या दुर्घटना की फ़ोटो
Ví dụ: Máu, ruột, máu đông, chất nhờn trong sinh hoạt tình dục, chất thải của con người hay động vật, hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn
इस दुर्घटना में २३ लोग मारे गए थे।
Có 18 người thiệt mạng trong vụ tai nạn này.
टेनेराइफ दुर्घटना पायलट की गलती, हवाई यातायात नियंत्रण (एटीसी) की गलती और संचार विफलता का परिणाम थी, जबकि जापान एयरलाइंस उड़ान 123 और चीनी एयरलाइंस की उड़ान 611 विमान की अनुचित मरम्मत के कारण दुर्घटनाग्रस्त हुई थीं।
Thảm hoạ Tenerife xảy ra là do lỗi của phi công, đài kiểm soát không lưu (ATC) và liên lạc, trong khi Chuyến bay 123 của Japan Airlines bị rơi do sửa chữa sai.
छोटे पैमाने पर पार्थिव विपत्ति की संभावना से बाइबल पूरी तरह इनकार नहीं करती जो किसी अंतरिक्षी दुर्घटना के कारण आ सकती है।
Kinh Thánh không loại trừ khả năng một tai họa trên bình diện nhỏ xảy ra trên đất, gây ra do một hiện tượng nào đó từ ngoài không gian.
कई बार हमें यह सुनने को मिलता है कि दूसरे देशों में, हमारे भाई-बहनों पर ज़ुल्म ढाए जाने, किसी दुर्घटना या कुछ और मुश्किल हालात की वजह से उन्हें तंगी झेलना पड़ रहा है।
Đôi khi chúng ta nghe tin anh em ở những xứ khác cần giúp đỡ về vật chất vì bị bắt bớ, gặp hoạn nạn, hoặc những khó khăn khác.
सीडने, जिसका लेख की शुरूआत में ज़िक्र किया गया था, अपने साथ हुई दुर्घटना के 17 साल बाद कहता है, “शुरू-शुरू में मैं यहोवा परमेश्वर से नाराज़ ज़रूर हो गया था, लेकिन मैंने कभी इस दुर्घटना के लिए उसे दोष नहीं दिया।
Khoảng 17 năm sau tai nạn, anh Sidnei được đề cập ở đầu bài đã nói: “Chưa bao giờ tôi đổ lỗi Đức Chúa Trời về tai nạn ấy, nhưng phải thừa nhận rằng lúc đầu tôi rất thất vọng về ngài.
विश्व-स्वास्थ्य संगठन (WHO) द्वारा हाल में किए गए सर्वे के आँकड़ों से पता चलता है कि दुनिया भर में सड़क दुर्घटना से सालाना 11,71,000 लोग मारे जाते हैं।
Những con số do Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) công bố gần đây cho thấy số tử vong hàng năm trên toàn cầu do tai nạn giao thông khoảng 1.171.000 người.
यदि आप भाग्य में विश्वास रखते हैं, तो आप शायद कल्पना करें कि विश्व सर्वसत्ताधारी ने एक सूची बनायी है जो कुछ-कुछ इस प्रकार है: ‘आज, जॉन कार दुर्घटना में घायल होगा, फ़ातू मलेरिया से पीड़ित होगी, मामाडू का घर एक तूफ़ान में नष्ट हो जाएगा’!
Nếu tin vào số mệnh, thì bạn có lẽ nghĩ rằng Đấng Thống trị Hoàn vũ đã sắp xếp một chương trình như sau: ‘Hôm nay ông John sẽ bị đụng xe và bị thương, bà Fatou sẽ lên cơn sốt rét, cơn bão sẽ thổi sập nhà ông Mamadou’!
मौसम के रिकॉर्ड की जाँच करने पर उन्होंने पता लगाया कि दरअसल दुर्घटना के दो दिन पहले ही इस तूफान की शुरूआत हो चुकी थी और इस तूफान ने पूरे यूरोप में उत्तर-पश्चिम से दक्षिण-पूर्व क्षेत्र को पार किया था।
Qua việc xem xét sổ sách ghi chép về khí tượng, ông khám phá ra là trận bão đã thành hình hai ngày trước tai họa đó và đã quét ngang qua Châu Âu từ phía tây bắc sang phía đông nam.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दुर्घटना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.