duración del mandato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duración del mandato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duración del mandato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ duración del mandato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm kỳ, Nhiệm kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duración del mandato
nhiệm kỳ(term of office) |
Nhiệm kỳ
|
Xem thêm ví dụ
La duración del mandato de sus delegados es de dos años y medio. Nhiệm kỳ của các đại biểu là hai năm rưỡi. |
También el Gobierno tiene el derecho a ser oído cada vez que lo necesite. La duración del mandato de la Cámara (así como el Senado) es de cinco años, pero sigue ejerciendo el mandato electoral en dos casos: El «prorogatio» previsto por el art. 61.2 de la Constitución, una institución por la cual la cámara cesa de ejercitar las funciones parlamentarias hasta la primera reunión de la nueva cámara. Nhiệm kỳ của Hạ viện (cũng như Thượng viện) là 5 năm, nhưng có thể được gia hạn trong hai trường hợp: "Prorogatio", được quy định tại điều 61.2 Hiến pháp, quy định rằng các Viện Dân biểu khi nhiệm kỳ kết thúc sẽ tiếp tục thực hiện chức năng cho đến cuộc họp đầu tiên của Viện mới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duración del mandato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới duración del mandato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.