due process of law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ due process of law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ due process of law trong Tiếng Anh.
Từ due process of law trong Tiếng Anh có nghĩa là thuû tuïc thoâng baùo tröôùc khi tieán haønh vieäc giaûm hay caét tieàn trôï caáp cuûa ngöôøi ñöùng ñôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ due process of law
thuû tuïc thoâng baùo tröôùc khi tieán haønh vieäc giaûm hay caét tieàn trôï caáp cuûa ngöôøi ñöùng ñônnoun |
Xem thêm ví dụ
" Under any standard , this is not acceptable due process of law , " the statement said . " Theo bất cứ luật nào đi nữa thì đây không phải là thủ tục tố tụng hợp pháp có thể chấp nhận được , " theo lời tường trình . |
The court held that even aliens, in that case Chinese immigrants, could not be held to answer for a crime without due process of law, including any alien that entered the country illegally. Toà án nói thậm chí người ngoài hành tinh, trong trường hợp đó là nhập cư Trung Quốc không thể bị bắt trả lời tội ác nếu thiếu quá trình luật pháp, bao gồm bất cứ người ngoài hành tinh vào đất nước một cách phạm pháp. |
One is that -- it's called "gecekondu" in Turkish, which means "built overnight," and if you build your house overnight in Turkey, you can't be evicted without due process of law, if they don't catch you during the night. Thứ nhất -- nó được gọi là "gecekondu" trong tiếng Thổ Nhĩ Kì, có nghĩa là "xây trong đêm" nếu bạn xây nhà vào ban đêm ở Thổ Nhĩ Kì, bạn không thể bị đuổi mà không theo đúng thủ tục pháp luật, nếu họ không bắt bạn trong suốt đêm. |
At least in theory, opponents of democracy are also allowed due process under the rule of law. Ít nhất trên lý thuyết, những người chống đối dân chủ cũng được xét xử đúng pháp luật. |
Noguera, tied him to a tree in the square, and shot him without any due process of law. Chúng lôi bác sĩ Nôghêra đi, trói vào một gốc cây rồi bắn không cần xét xử. |
The court stated that the order to transfuse blood was “unconstitutional and deprived the plaintiff of her right of free exercise of religion, her privacy and bodily self-determination without due process of law.” Tòa án phán rằng lệnh tiếp máu là “trái hiến pháp và tước đoạt nguyên đơn quyền tự do hành giáo, quyền tự quyết định cho đời sống riêng và cho cơ thể mà không phải nhờ luật pháp bảo vệ quyền tự do đó”. |
In violation of immigration law, the federal government allowed state and local governments to unilaterally deport citizens without due process. Vi phạm luật nhập cư, chính phủ liên bang cho phép chính quyền tiểu bang và địa phương đơn phương trục xuất công dân mà không có thủ tục tố tụng. |
One is that -- it's called " gecekondu " in Turkish, which means " built overnight, " and if you build your house overnight in Turkey, you can't be evicted without due process of law, if they don't catch you during the night. Thứ nhất -- nó được gọi là " gecekondu " trong tiếng Thổ Nhĩ Kì, có nghĩa là " xây trong đêm " nếu bạn xây nhà vào ban đêm ở Thổ Nhĩ Kì, bạn không thể bị đuổi mà không theo đúng thủ tục pháp luật, nếu họ không bắt bạn trong suốt đêm. |
The Court upheld a lower court decision denying them the license, finding that the District's marriage statute did not contemplate same-sex marriages despite being gender-neutral, that denying the license did not violate District law against discrimination based on sex or sexual orientation and that denying the license did not violate the Due Process Clause of the United States Constitution. Tòa án giữ nguyên quyết định của tòa án thấp hơn từ chối giấy phép của họ, cho rằng thời hiệu hôn nhân của Quận không dự tính hôn nhân đồng giới mặc dù trung lập về giới tính, rằng việc từ chối giấy phép không vi phạm luật của quận chống phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc khuynh hướng tình dục và rằng từ chối giấy phép không vi phạm Điều khoản quy trình do của Hiến pháp Hoa Kỳ. |
Other areas of concern include the lack of legal recognition of human rights and the lack of an independent judiciary, rule of law, and due process. Một trong những mối quan ngại hàng đầu là thiếu quyền lợi hợp pháp, không có một nền tư pháp độc lập, nền pháp trị, và quy trình tố tụng hợp lý. |
When I was in high school, I learned about the Bill of Rights, the Constitution, freedom of speech, due process and about 25 other laws and rights that seem to be violated by this. Khi còn học cấp 3, tôi được học về luật Dân sự Hiến pháp, tự do ngôn luận, thông luật và khoảng 25 đạo luật và quyền lợi khác có vẻ như bị việc này vi phạm. |
Political rights include natural justice (procedural fairness) in law, such as the rights of the accused, including the right to a fair trial; due process; the right to seek redress or a legal remedy; and rights of participation in civil society and politics such as freedom of association, the right to assemble, the right to petition, the right of self-defense, and the right to vote. Các quyền chính trị bao gồm công lý trung lập (thủ tục xét xử công bằng, bình đẳng trước pháp luật) trong pháp luật, chẳng hạn như quyền lợi của bị cáo, trong đó có quyền được xét xử công bằng; pháp luật đúng thủ tục và quy trình (due process); quyền đòi bồi thường hoặc khắc phục lỗi pháp lý; và quyền tham gia vào xã hội dân sự và chính trị như quyền tự do lập hội, quyền hội họp, quyền kiến nghị, quyền tự vệ và quyền bỏ phiếu (quyền bầu cử). |
Summoned again in March 1628, on 26 May Parliament adopted a Petition of Right, calling upon the king to acknowledge that he could not levy taxes without Parliament's consent, not impose martial law on civilians, not imprison them without due process, and not quarter troops in their homes. Quốc hội được triệu tập vào tháng 3 năm 1628, ngày 26 tháng 5 Nghị viện thông qua Kiến nghị quyền lực, kêu gọi nhà vua thừa nhận rằng ông không thể đánh thuế nếu Quốc hội không đồng ý, không áp đặt quân luật đối với dân thường, không bỏ tù không qua xét xử, và không đóng quân trước cửa Quốc hội. |
The fifty states each have separate marriage laws, which must adhere to rulings by the Supreme Court of the United States that recognize marriage as a fundamental right that is guaranteed by both the Due Process Clause and the Equal Protection Clause of the Fourteenth Amendment to the United States Constitution, as first established in the 1967 landmark civil rights case of Loving v. Virginia. Năm mươi tiểu bang mỗi quốc gia có luật hôn nhân riêng biệt, phải tuân thủ các phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ công nhận hôn nhân là quyền cơ bản được đảm bảo bởi cả Điều khoản quy trình đáo hạn và Điều khoản bảo vệ bình đẳng của Sửa đổi thứ mười bốn Hiến pháp Hoa Kỳ, được thành lập lần đầu tiên vụ kiện quyền dân sự mang tính bước ngoặt vào năm 1967 trong trường hợp của Loving v. Virginia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ due process of law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới due process of law
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.