drew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drew trong Tiếng Anh.

Từ drew trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ, dựng lên, vạch, dàn bài, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drew

vẽ

dựng lên

vạch

dàn bài

kéo

Xem thêm ví dụ

I think you drew something other than comics.
E rằng không được.
As it drew near, his heart began to leap and tremble.
Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động.
Packer, President of the Quorum of the Twelve Apostles, once attended an ox pulling contest, where he drew out an analogy.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
At five o'clock in the morning, Villars and his principal lieutenants drew up their plan of attack at Avesnes-le-Sec; they chose the windmill there as a vantage point for observation of the surrounding lowland.
Vào lúc năm giờ sáng, Villars và các tướng sĩ của ông quyết định sẽ đánh vào Avesnes-le-Sec, chiếm lĩnh một cối xay gió ở đấy làm tiền đồn thuận lợi cho việc quan sát vùng chiến trường thấp phía trước mặt.
Traverso drew on her advertising experience and wit to secure work in La Novela Semanal, a well-known women's leisure magazine, in 1933.
Traverso đã lấy các kinh nghiệm quảng cáo và sự dí dỏm của mình để có được công việc trong La Novela Semanal, một tạp chí giải trí nổi tiếng của phụ nữ, vào năm 1933.
She is the first child of Tina Ann Simpson (née Drew), a homemaker, and Joseph "Joe" Simpson, a psychologist and Baptist youth minister.
Cô là con đầu của bà Tina Ann (nhũ danh Drew), làm nghề nội trợ, và ông Joseph "Joe" Simpson, là nhà tâm lý học và hội trưởng hội Baptist.
Although it was praised for its hardware improvement, such as the new Apple A5 chip, the software restriction on the iPad 2 and iOS in general drew criticism from various technology commentators.
Mặc dù nó được đánh giá là có cải tiến phần cứng, chẳng hạn như chip mới của Apple A5, việc hạn chế phần mềm trên iPad 2 và iOS nói chung đã bị các nhà bình luận công nghệ khác nhau chỉ trích.
The mainstream media's coverage of hippie life in the Haight-Ashbury drew the attention of youth from all over America.
Sự bao phủ của truyền thông lên toàn bộ đời sống của dân hippie tại Haigh Ashbury đã thu hút giới trẻ trên toàn nước Mỹ.
He allowed nothing to sidetrack him from the commission he received from his Father to preach the good news of God’s Kingdom and to make disciples of all whom God drew to Jesus.
Ngài không để bất cứ điều gì khiến mình lơ là nhiệm vụ Cha giao, đó là rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp những người mà Cha kéo đến trở thành môn đồ (Giăng 6:44).
He drew attention to “strongly entrenched things” —such as false doctrines— that the new missionaries will be able to overturn by the power of the Scriptures.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
When he grew suspicious of their answers, he drew his pistol and was shot by members of the unit who started firing and throwing grenades at the checkpoint.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
In May 1258, a group of magnates drew up a document for reform of the King's government – the so-called Provisions of Oxford – largely directed against the Lusignans.
Tháng 5 năm 1258, một nhóm người có quyền thế đã lập ra một yêu sách cải cách chính phủ của nhà vua - nó được gọi là Điều khoản Oxford – nội dung chủ yếu là chống lại Lusignans.
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
In creating the "anarchical" look of the Joker, Hemming drew inspiration from such countercultural pop culture artists as Pete Doherty, Iggy Pop, and Johnny Rotten.
Nhằm tạo ra tạo hình "vô chính phủ" của Joker, Hemming đã lấy cảm hứng từ những nghệ sĩ phản văn hóa đại chúng như Pete Doherty, Iggy Pop và Johnny Rotten.
Because they drew strength from Jehovah’s encouraging Word.
Bởi vì họ rút ra sức mạnh từ Lời đầy khích lệ của Đức Giê-hô-va.
In their pre-season travels United lost and drew their first two matches, before winning three.
Trước mùa giải United để thua và hòa hai trận đầu tiên trước khi giành cú ăn ba.
And all the animals drew near to him and said:
Và tất cả muông thú ngồi kề bên chàng, chúng nói:
They began to view as good what God’s Word shows to be bad, and they drew away from Jehovah’s organization.
Họ bắt đầu cho là thiện cái mà Lời Đức Chúa Trời bảo là ác, và họ đã lìa bỏ tổ chức Đức Giê-hô-va.
Hoshino drew Allen with hair longer than Robin's and found it difficult to decide on a hairstyle.
Hoshino thiết kế Allen với mái tóc dài hơn Robin và gặp khó khăn khi xác định kiểu tóc phù hợp.
From Where I Sit, Arbor House (1982) pp. 141 Gable's Oscar recently drew a top bid of $607,500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences.
ISBN 1556111010. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Gable's Oscar recently drew a top bid of $607.500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences.
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
She put in her hand and drew out a book.
Cô cầm lên tay và lôi ra một cuốn sách.
French composer Claude Debussy drew inspiration for his music from the prints of Hokusai and Horoshige, most prominently in La mer (1905).
Nhạc sĩ người Pháp Claude Debussy đã lấy cảm hứng cho âm nhạc của mình từ các bản in của Hokusai và Horoshige, nổi bật nhất là ở La mer (1905).
You drew that when you were 3.
Con đã vẽ cái này khi con 3 tuổi.
The way he drew it out of the bag reminded me of playing the game Operation with Lindsey when we were little.
Cách ông lôi nó ra khỏi túi làm tôi nhớ tới trò chơi Thao tác với Lindsey, khi chúng tôi còn bé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.