दृढ रहना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दृढ रहना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दृढ रहना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दृढ रहना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kéo dài, khăng khăng, tiếp tục, chịu đựng, kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दृढ रहना
kéo dài(endure) |
khăng khăng(persist) |
tiếp tục(persist) |
chịu đựng(endure) |
kiên trì(persist) |
Xem thêm ví dụ
फिर भी, मॉनिका दृढ़ रही। Tuy nhiên, chị Monika đứng vững. |
पहले युवा ने दृढ़ रहने के अपने निश्चय को ताज़ा किया। Anh trai trẻ đầu tiên quyết tâm một lần nữa để đứng vững. |
क़ैद में भी, वे अन्य कैदियों को गवाही देने में दृढ़ रहे। Dù bị ở tù, họ bền lòng làm chứng cho những tù nhân khác. |
वह दृढ़ रहा। Ngài giữ vững lập trường. |
अनदेखे को मानो देखते हुए दृढ़ रहिए Hãy đứng vững như thấy Đấng không thấy được! |
जी हाँ, वे लगातार उस अनदेखे को मानो देखते हुए दृढ़ रहे। Đúng vậy, họ đứng vững như thể thấy Đấng không thấy được. |
“[मूसा] अनदेखे को मानो देखता हुआ दृढ़ रहा।”—इब्रानियों 11:27. “[Môi-se] đứng vững như thấy Đấng không thấy được”.—HÊ-BƠ-RƠ 11:27. |
फिर भी, यहोवा के सेवक दृढ़ रहे और बिना थके प्रचार का काम करते रहे हैं! Dù vậy, dân Đức Giê-hô-va vẫn đứng vững và tiếp tục rao giảng không ngừng! |
बाइबल कहती है कि “वह अनदेखे को मानो देखता हुआ दृढ़ रहा।” Kinh Thánh nói rằng “người đứng vững như thấy Đấng không thấy được”. |
उसकी “आंखें फल पाने की ओर लगी थीं,” और “वह अनदेखे को मानो देखता हुआ दृढ़ रहा।” Ông “ngửa trông sự ban-thưởng” và “đứng vững như thấy Đấng không thấy được”. |
निःसन्देह, गयुस और उसके जैसे दूसरे लोग दृढ़ रहे। Chắc chắn Gai-út và những người như ông đã đứng vững. |
वहाँ मसीही कैसे दृढ़ रह सकते हैं? Làm thế nào tín đồ đấng Christ tại đó có thể đứng vững? |
(इब्रानियों ५:१४) सो खराई रखनेवाले की नाईं हर मुश्किल का सामना करने के लिए दृढ़ रहिए। Người ấy không dùng khả năng suy luận một cách đúng đắn (Hê-bơ-rơ 5:14). |
13 प्रेरित पौलुस ने मूसा के बारे में लिखा कि “वह अनदेखे को मानो देखता हुआ दृढ़ रहा।” 13 Sứ đồ Phao-lô mô tả Môi-se là “người đứng vững như thấy Đấng không thấy được”. |
तो भी नाबोत दृढ़ रहा।—१ राजा १८:४. Thế nhưng Na-bốt vẫn giữ vững lập trường (I Các Vua 18:4). |
जहाँ तक मेरा सवाल है, इस हालात ने मुझे ज़िंदगी-भर धीरज धरना और दृढ़ रहना सिखाया। Hoàn cảnh này đã cho tôi cơ hội rèn luyện tính bền bỉ chịu đựng trong một thời gian dài. |
ऐसी परिस्थितियों के बावजूद, वफ़ादार शिष्य दृढ़ रहे। Dù ở trong những hoàn cảnh như thế, các môn đồ trung thành vẫn đứng vững. |
वे नात्ज़ी सताहट के बीच दृढ़ रहे Họ đứng vững trước sự bắt bớ của Quốc Xã |
“उन बातों पर जो तू ने सीखी हैं, दृढ़ रह” “Hãy tiếp tục trong những sự con đã học |
हमने मेरे पति की तरफ़ के कई रिश्तेदारों से भी भेंट की, जो बाइबल सच्चाई में दृढ़ रहे थे। Chúng tôi cũng viếng thăm nhiều bà con bên chồng, họ đã đứng vững trong lẽ thật của Kinh-thánh. |
जो धर्म में दृढ़ रहता, वह जीवन पाता है, परन्तु जो बुराई का पीछा करता, वह मृत्यु का कौर हो जाता है। Người nào vững lòng ở công-bình được đến sự sống; còn kẻ săn theo ác gây sự chết cho mình. |
२२ भजन ३१ एक विजयमान समाप्ति की सूचना देता है: “हे यहोवा पर आशा रखनेवालो हियाव बान्धो और तुम्हारे हृदय दृढ़ रहें!” 22 Bài Thi-thiên 31 kết luận một cách vẻ vang: “Hỡi các người trông-cậy nơi Đức Giê-hô-va, hãy vững lòng bền chí” (Thi-thiên 31:24). |
यह मसीही स्त्री विश्वस्त थी कि यदि वह दृढ़ रही, तो किसी दिन उसका पति उसके साथ मिलकर यहोवा की सेवा करेगा। Người nữ tín đồ đấng Christ này tin tưởng rằng nếu chị giữ vững niềm tin, thì một ngày nào đó chồng chị sẽ cùng chị phụng sự Đức Giê-hô-va. |
(याकूब 4:7, 8) जी हाँ, “हे यहोवा पर आशा रखनेवालो हियाव बान्धो और तुम्हारे हृदय दृढ़ रहें!”—भजन 31:24. (w06 10/1) (Gia-cơ 4:7, 8) Thật vậy, “hỡi các người trông-cậy nơi Đức Giê-hô-va, hãy vững lòng bền chí”.—Thi-thiên 31:24. |
यदि हाँ, तो मूर्तिपूजा सम्बन्धित अभ्यासों के विरुद्ध दृढ़ खड़े रहना आपका दृढ़ निश्चय होना चाहिए। Nếu có, bạn nên cương quyết tiếp tục đứng vững chống lại các thực hành thờ hình tượng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दृढ रहना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.