dosage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dosage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dosage trong Tiếng Anh.
Từ dosage trong Tiếng Anh có các nghĩa là liều lượng, sự cho liều lượng, dosage form. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dosage
liều lượngnoun I think I need to have my dosage checked. Tôi nghĩ tôi cần kiểm tra lại liều lượng thuốc. |
sự cho liều lượngnoun |
dosage formnoun |
Xem thêm ví dụ
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
But each dosage of drugs lasted only a few hours, and with each use the duration of relief seemed to lessen. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Other drug trials focus on the pharmacodynamics and pharmacokinetics; however, in vaccine studies it is essential to understand toxic effects at all possible dosage levels and the interactions with the immune system. Các thử nghiệm thuốc khác tập trung vào dược lực học và dược động học; tuy nhiên, trong các nghiên cứu vắc-xin, điều quan trọng là phải hiểu được các độc tố ảnh hưởng trên tất cả các mức liều lượng và cũng như tương tác lên hệ miễn dịch. |
I think I need to have my dosage checked. Tôi nghĩ tôi cần kiểm tra lại liều lượng thuốc. |
Murray 's lawyers argued Jackson gave himself the fatal dosage without the doctor 's knowledge . Các luật sư của Murray đã biện hộ rằng Jackson đã tự uống liều thuốc gây chết người đó mà bác sĩ không biết . |
Anytime we raise the natural background dosage, we force living tissue to respond. Bất cứ khi nào chúng ta tăng liều lượng bức xạ tự nhiên, chúng ta đã buộc các vật thể sống phải phản ứng lại. |
And we're using a natural extract within the same dosage window as a pure pharmaceutical. Và chúng tôi sử dụng tinh chất thiên nhiên với liều lượng tương đương với dược phẩm nguyên chất. |
But these medications must be used with caution under the guidance of skilled and experienced medical physicians or psychiatrists, since there can be severe side effects if dosages are not correctly adjusted. Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng. |
If one also tapers dosage gradually, the result is that for weeks a depressed patient will have to bear the depression without chemical help during the drug-free interval. Nếu một thuốc giảm dần dần liều lượng, trong vài tuần thì bệnh nhân sẽ chán nản lo âu vì không được điều trị trầm cảm mà không được sử dụng thuốc hỗ trợ trong suốt khoảng thời gian đào thải thuốc. |
By measuring the concentration of this isotope, the neutron radiation dosage to the victim can be computed. Bằng cách đo nồng độ của đồng vị này, có thể tính được liều lượng phóng xạ neutron của nạn nhân bị phơi nhiễm. |
MOHN is non-aromatizable due to the presence of a hydroxy group at the C4 position, and for this reason, poses no risk of estrogenic side effects like gynecomastia at any dosage, unlike many other AAS. MOHN không thơm do sự hiện diện của một nhóm hydroxy ở vị trí C4, và vì lý do này, không có nguy cơ về các phản ứng phụ estrogen như gynecomastia ở liều lượng nào, không giống như nhiều AAS khác. |
Nevertheless, there have been several important critiques of the use of BSA in determining the dosage of medications with a narrow therapeutic index, such as chemotherapy. Mặc dù vậy, đã có một số chỉ trích về việc sử dụng BSA trong việc xác định liều lượng thuốc với chỉ số trị liệu rất nhỏ, chẳng hạn như hóa trị. |
So, uh the doctor really recommends a strong dosage of Gregitor. Thế, uh bác sĩ thật sự khuyến cáo một liều Gregitor mạnh đó. |
If you feel sleepy or dizzy during the day , talk to your doctor about changing the dosage or discontinuing the pills . Nếu bạn cảm thấy buồn ngủ hoặc chóng mặt vào ban ngày , hãy nói với bác sĩ về việc thay đổi liều dùng hoặc ngưng loại thuốc này . |
If you increased the dosage four or five times, toxic shock should shut me down within about an hour. Nếu ông tăng liều lên gấp 4 hay gấp 5, tôi sẽ sốc thuốc mà chết trong vòng 1 tiếng. |
I must have gotten the dosage wrong. Chắc em nhầm liều |
Lower dosages will still be toxic. Giảm liều vẫn gây độc. |
Dosage Liều lượng |
Emily, just the recommended dosage, please. Emily, phải uống theo liều lượng đã được chỉ định đấy nhé. |
We've gradually reduced your dosage. Chúng tôi đã đang giảm từ từ liều thuốc. |
It was estimated that a worst-case scenario of total dispersal of on-board plutonium would spread the equivalent radiation of 80% the average annual dosage in North America from background radiation over an area with a radius of 105 km (65 mi). Người ta ước tính trường hợp tệ nhất là sự phát tán hoàn toàn của plutoni trên tàu sẽ làm tăng mức phóng xạ trung bình ở Bắc Mỹ lên 80% trong khu vực có bán kính 105 km. |
The U.S. EPA publishes UV dosage guidelines for water treatment applications. EPA Hoa Kỳ xuất bản hướng dẫn liều lượng tia cực tím cho các ứng dụng xử lý nước. |
Should the dosage for women be different from that for men? Liều lượng dành cho phụ nữ có nên khác với liều lượng cho nam giới không? |
An addict always needs a greater and greater dosage. Liều dùng của một tên nghiện sẽ luôn tăng dần. |
Are you telling me a regular dosage of serum is what's produced this? Các anh đang nói với tôi là việc dùng một liều lượng huyết thanh đều đặn đã tạo ra cái đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dosage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dosage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.