dopamina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dopamina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopamina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dopamina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Dopamine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dopamina

Dopamine

noun (compuesto químico)

La dopamina desempeña una cantidad de funciones importantes en el cerebro,
Dopamine đóng một số vai trò quan trọng trong não,

Xem thêm ví dụ

Y por eso bajan los niveles de dopamina cuando el alimento se vuelve aburrido.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Algo está bloqueando sus receptores de dopamina.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
El sistema de la dopamina se apodera y descarrila el sistema de placeres.
Tức là hệ thống mong muốn của chất dopamine tiếp quản và làm thay đổi cả hệ thống vui vẻ.
La dopamina inunda el cerebro.
Dopamine tràn đầy não.
Cuando el instinto de " pelear o huir " se activa en el hipotálamo tu cuerpo libera endorfinas, dopamina y norepinefrina.
Thật ra bản năng chiến đấu của con người được kích hoạt ở hypothalamus ( vùng dưới đồi ), có thể sản sinh ra endorphins, dopamine và norepinephrine.
Así que cuando quitamos el receptor de dopamina y las moscas se demoraban más en calmarse, lo que deducimos es que la función normal de este receptor y de la dopamina causa que las moscas se calmen más rápido después de la bocanada de aire.
Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí.
Bueno, si hacen esta prueba en las moscas con receptor de dopamina mutante, no aprenderán.
Nếu làm thí nghiệm này với ruồi có thụ thể dopamine đột biến thì chúng không học đâu.
Como probablemente ya sepan, el neurotransmisor asociado al aprendizaje se denomina dopamina.
Như các bạn có thể đã biết, đường dẫn truyền thần kinh liên quan đến việc học tập được gọi là dopamine.
Otros medicamentos de uso frecuente incluyen antipsicóticos, que alteran los efectos de la dopamina, y la terapia electroconvulsiva, que funciona como una convulsión cuidadosamente controlada en el cerebro, que se utiliza a veces como un tratamiento de emergencia.
Các loại thuốc thường được sử dụng khác gồm thuốc chống loạn thần, làm thay đổi tác động của dopamine, và liệu pháp sốc điện, hoạt động như cơn kịch phát được kiểm soát cẩn trọng trong não bộ, đôi khi được sử dụng trong điều trị khẩn cấp.
Y si se administran fármacos antagonistas de la dopamina, desaparecen.
Và nếu bạn cho họ thuốc kháng dopamine, các mẫu hình sẽ biến mất.
Pero la identidad de las neuronas individuales productoras de dopamina son muy diferentes a la izquierda y a la derecha.
Nhưng đặc điểm nhận dạng của những tế bào thần kinh tạo ra dopamine có sự khác biệt rất lớn ở hai nhóm bên phải và bên trái.
Aumenten la dopamina.
Tăng lượng dopamine *.
Drogas como el alcohol, la nicotina, o la heroína envían dopamina a toda marcha, y llevan a algunas personas a buscar constantemente ese estímulo, en otras palabras, a ser adictas.
Các loại thuốc như rượu, nicotine, hoặc heroin làm cho dopamine hoạt động rất tích cực, khiến một số người không ngừng tìm kiếm cảm giác mạnh đó. hay nói cách khác là bị nghiện.
Tendemos a verlas, y la prensa popular contribuye e incita esta visión, como desequilibrios químicos en el cerebro, como si en el cerebro hubiera algo parecido a una bolsa de sopa química llena de dopamina, serotonina y norepinefrina.
Chúng ta có xu hướng nhận định chúng -- theo kiểu mà báo chí thường hay ủng hộ và phổ biến -- như những sự mất cân về mặt hóa học trong não bộ, như thể bộ não là một túi súp chứa đầy các loại hóa chất đầy dopamine, serotonin và norepinephrine.
Aunque la mayoría de la gente piensa que la dopamina es la sustancia "feliz" del cerebro, las neuronas que contienen dopamina en los ganglios basales mueren en la enfermedad de Parkinson, esa es la causa.
Mặc dù hầu hết mọi người nghĩ về dopamine như là một chất tạo "hạnh phúc" của não, Các nơ ron thần kinh chứa dopamine ở hạch nền yếu đi ở bệnh Parkison, đó chính là nguyên nhân.
Y he creado un cuestionario para ver hasta qué grado usted expresa dopamina, serotonina, estrógeno o testosterona.
Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone.
Nosotros tenemos un superpoder de conducta en nuestro cerebro, que en parte utiliza dopamina.
Chúng ta có sức mạnh hành vi siêu nhiên, nhờ chất đô- pa- min trong não.
Si ponemos una buena copia del receptor de dopamina de vuelta en esta estructura elíptica llamada el complejo central, las moscas ya no serán hiperactivas, pero aún no podrán aprender.
Nếu đưa bản sao tốt của gen quy định thụ thể dopamine vào cấu trúc ê-líp có tên tổ hợp trung tâm này, ruồi không tăng động nữa, nhưng vẫn không học được.
Estas son las neuronas dopaminas que alguno habrá oído que forman parte de los centros de placer del cerebro.
Có các nơ-ron dopamine, mà một số bạn có thể đã biết chúng trong một số các trung tâm khoái cảm trong não.
Que los módulos absorban dopamina y noradrenalina.
Giảm dopamin và norepinephrine.
La dopamina, que irriga el sistema cuando somos positivos, tiene dos funciones.
Vì những kích thích chúng ta có được khi ở trạng thái tích cực, có hai chức năng.
Estas son las neuronas dopaminas que alguno habrá oído que forman parte de los centros de placer del cerebro.
Có các nơ- ron dopamine, mà một số bạn có thể đã biết chúng trong một số các trung tâm khoái cảm trong não.
Pero si uno come demasiada azúcar, la respuesta de dopamina no se nivela.
Nhưng nếu bạn ăn quá nhiều, phản ứng dopamine không cân bằng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopamina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.