dobrador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dobrador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobrador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dobrador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thư mục, bìa hồ sơ, người gấp, cặp, máy gấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dobrador

thư mục

(folder)

bìa hồ sơ

(folder)

người gấp

(folder)

cặp

(folder)

máy gấp

Xem thêm ví dụ

Eles roubaram de um dobrador de água.
Chúng ăn trộm từ một waterbender.
Não podemos enfrentar dobradores de fogo com diversão!
Làm sao dùng niềm vui để đánh Hỏa Quốc được!
Guerreiros e dobradores no meio.
Các chiến binh và bender ở giữa.
E mesmo que seus talentos de dobrador sejam ótimos, ainda tem muito a aprender antes de poder salvar qualquer um.
Mặc dù kỹ năng airbending của cậu ấy rất tuyệt vời. Cậu ấy vẫn phải học nhiều trước khi muốn cứu ai.
Histórias de dobradores de ar não são as melhores?
Chuyện airbender luôn đỉnh nhất nhỉ?
O dobrador de Terra!
là earthbender!
E dos valentes dobradores de Terra que cuidavam de suas fronteiras.
Và những earthbender dũng cảm luôn bảo vệ nó.
AVATAR O Último Dobrador de Ar
Các tập Avatar trước...
Aqueles caras são dobradores de fogo.
Chúng là firebender.
Por gerações, ela abençoou dobradores de água com seu brilho
ánh sáng của nó đã ban phúc cho các waterbender.
Sei que ele não conseguiu essa cicatriz de um dobrador de água.
Anh biết là cậu ấy không có sẹo từ waterbender.
Os dobradores de fogo não são nossos amigos.
Firebender chả bao giờ là bạn.
Eu vejo que ele é um dobrador muito poderoso.
Ta thấy anh ta là một bender rất mạnh.
Finalmente, um estilo de sapato para uma dobradora cega.
Cuối cùng cũng có giầy đặc chế cho earthbender mù.
tatuagens de dobrador de Ar...
Hình xăm airbender.
As vezes esqueço como aquele menino é um dobrador tão poderoso.
Có lúc anh quên mất nó là bender mạnh đến mức nào.
da mesma forma que Ty Lee derrubou esse dobradores grandões.
Giống cách Ty Lee hạ các earthbender này.
Tentei convencer os dobradores de Terra a lutar mas não funcionou.
Em đã thử bảo họ phản kháng nhưng không được.
Significa muito para mim ouvir histórias de dobradores de ar.
Câu chuyện đó có ý nghĩa với cháu lắm.
Mas há dobradores bem poderosos na Tribo da Água do Norte.
Nhưng có những Tiết Thủy rất mạnh tại Bắc Thủy Tộc.
Há vários incríveis dobradores de terra por aí.
Vẫn còn cả nhiều earthbender lão luyện ở kia mà.
Embora este Teo não seja um dobrador de ar, com certeza tem o espírito de um.
Dù Teo không phải airbender. Cậu ấy thật sự có tinh thần như một người đấy.
Se tivesse ficado, teriam te matado juntos como os outros dobradores de Ar.
Nếu cậu ở lại thì cậu có thể bị giết cùng các airbender.
O dobrador Wade Coley estava lá quando se deu o acidente.
Thợ máy của Wade Coley có ở hiện trường khi sự cố xảy ra.
Ela é uma dobradora de água!
Cô ta là waterbender?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobrador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.