dobrado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dobrado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobrado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dobrado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cong, đúp, hai mang, bản sao, khum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dobrado

cong

(bent)

đúp

(double)

hai mang

(double)

bản sao

(double)

khum

(bent)

Xem thêm ví dụ

Só para vos mostrar que isto era mesmo papel dobrado.
Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp.
O último passo não é muito difícil, mas o passo intermédio, – passar da descrição abstrata à forma dobrada – esse é difícil.
Bước cuối cùng không quá khó khăn, nhưng bước ở giũa -- đi từ một miêu tả trừu tượng đến một hình gấp -- thì khó đấy.
Isso significa que, caso você tenha dobrado o preço de todos os seus itens da loja no jogo, é possível ver se o gasto cumulativo dos usuários que começaram após a alteração era menor ou maior do que o gasto daqueles que começaram a jogar antes dela.
Điều này có nghĩa là nếu bạn đã tăng gấp đôi giá của tất cả các mặt hàng trên cửa hàng trong trò chơi của mình, bạn có thể xem chi tiêu tích lũy của người dùng đã bắt đầu sau khi thay đổi thấp hơn hoặc cao hơn so với người dùng đã bắt đầu trước thay đổi đó.
Não.. apenas um monte de caras gordos com shorts dobrados tão longe quanto os olhos podem ver.
Không - toàn là một đám mấy cha to béo mặt quần short xếp nếp như những gì tôi thấy.
Uma versão popular da história diz que Sasaki faleceu pouco antes de atingir seu objetivo e dobrar 1,000 Tsurus, tendo dobrado apenas 644 antes de morrer, e que seus amigos completaram os 1,000 e os enterraram juntos dela.
Theo tác phẩm Sadako và nghìn con hạc giấy thì Sadako qua đời khi mới hoàn thành hơn nửa ước vọng của mình với 644 con hạc, bạn bè cô bé đã gấp cho đủ 1.000 con và chôn chúng cùng Sadako.
O que acontece é que a forma artística colide com a tecnologia de um dado momento, quer sejam pinturas em rocha, como o Túmulo do Escrivão no antigo Egipto, ou uma escultura em relevo por uma coluna de pedra acima, ou um bordado de 60 metros, ou pinturas em pele de veado e casca de árvore ao longo de 88 páginas dobradas em forma de acordeão.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Corri de volta para o quarto do Bill e vi que seu pescoço tinha dobrado de tamanho, e ele estava com dificuldade para respirar.
Tôi chạy vào phòng Bill và thấy rằng cổ của ông đã phồng lên gấp đôi về kích thước, và ông đang bị khó thở.
Facas cegas, colheres dobradas
♪ Làm cùn dao, bẻ đống dĩa.
Obtemos uma forma dobrada - neste caso, uma barata.
Bạn có một hình hoàn chỉnh -- ở đây là một con gián.
A doença de Alzheimer começa quando uma proteína que devia estar devidamente dobrada, se desdobra numa espécie de origami demente.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
—Quando voltei, elas estavam dobradas em cima da cerca... como se estivessem à minha espera
“Khi tao quay lại, nó được xếp vắt ngang qua hàng rào.... giống như nó đang chờ tao vậy.”
Achei que eles deviam ser friorentos, já que as mangas não estavam dobradas, mas abotoadas no pulso.
Tôi nghĩ những người này bị lạnh bẩm sinh, vì họ không xắn tay áo lên mà cài nút tới tận cổ tay.
De manhã, Mary viu que as roupas de cama estavam impecavelmente dobradas e ele estava na varanda.
Khi bà kiểm soát lại căn phòng vào buổi sáng, thì khăn trải giường được xếp lại gọn gàng và ông lão đã ra ngoài cổng rồi.
10 A seguir, Salomão salientou as dificuldades “no dia em que trepidam os guardiães da casa, e se tiverem dobrado os homens de energia vital e tiverem cessado de trabalhar as moedoras por se terem tornado poucas, e as damas olhando pelas janelas o acharem escuro”.
10 Kế đến Sa-lô-môn nói về những khó khăn “trong ngày ấy kẻ giữ nhà run-rẩy, những người mạnh-sức cong khom, kẻ xay cối ngừng lại bởi vì số ít, những kẻ trông xem qua cửa sổ đã làng mắt”.
Tudos carreguem munição dobrada.
Tất cả sẵn sàng để bắn 2 cơ số đạn.
Uma lente dobrada, dividida em painéis, com fletores.
Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng.
Documento de papiro dobrado, amarrado com um cordão e selado com um sinete de argila
Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu
É tão grande que a luz que passa através dele é dobrada, é distorcida pela gravidade extrema deste aglomerado.
Nó lớn đến nỗi ánh sáng đi qua nó liền bị uốn cong, bị vênh bởi lực hấp dẫn cực lớn của cụm sao này.
E depois os seus pulmões são puxados para fora destas grandes e sangrentas feridas e são pousados nos seus ombros para que se pareçam com as asas dobradas de uma grande águia.
Rồi phổi của hắn được kéo ra từ những vết cắt đầy máu me đó và đặt lên vai hắn chúng trông giống như đôi cánh gập lại của một con đại bàng vĩ đại
Colaborámos com o Oldenburg e colocámos o jornal no topo, dobrado.
Chúng tôi kết hợp với Oldenburg, đặt 1 tờ báo lên đỉnh, gập lại.
Assim, temos controlo sobre a forma, especificando a posição do sítio onde fazemos a dobra, mas, essencialmente, estamos a olhar para um cubo dobrado.
Vì thế chúng ta có thể kiểm soát hình thức bằng việc xác định vị trí mà chúng ta sẽ tạo nếp, nhưng về cơ bản bạn đang nhìn thấy một khối lập phương gấp nếp.
Gregor foi surpreendido pela súbita comoção atrás dele, tanto que seu pequeno membros dobrado sob ele.
Gregor giật mình bởi những chấn động bất ngờ phía sau anh ta, vì vậy, nhiều như vậy mà mình ít tay chân cong tăng gấp đôi dưới quyền ông.
Apanho um lençol branco da pilha de roupas dobradas e levo-o comigo para o corredor.
Tôi vơ lấy một chiếc khăn trải giường trắngtừ đống khăn đã gấp và mang ra ngoài hành lang.
Depois de ficarem separados por longo tempo, quando se encontram os cumprimentos geram um pandemônio — investem uns contra os outros, com a cabeça levantada e agitando as orelhas dobradas.
Khi hội ngộ sau một thời gian dài xa cách, chúng chào nhau một cách huyên náo, chẳng hạn các thành viên ngước đầu lên cao xông vào nhau, cụp tai lại, vỗ lên vỗ xuống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobrado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.