दण्ड भरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दण्ड भरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दण्ड भरना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दण्ड भरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đi đến, sự năng lui tới, sửa, hoàn lại, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दण्ड भरना

đi đến

(repair)

sự năng lui tới

(repair)

sửa

(repair)

hoàn lại

(reimburse)

chữa

(repair)

Xem thêm ví dụ

आखिर में, कनानियों के ‘पाप का घड़ा पूरी तरह भर’ गया था; उनकी दुष्टता ‘दण्ड पाने योग्य’ हो चुकी थी।
Cuối cùng, ‘tội-lỗi [dân Ca-na-an] đã đầy-dẫy’; tội ác họ đã “lên đến cực độ”.
बाइबल में दी गयी भविष्यवाणी दिखाती है कि “पृथ्वी के राजा” भी इस विनाश के बारे में यह कहेंगे: “हाय! हाय! . . . घड़ी ही भर में तुझे दण्ड मिल गया है।”
Lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy ngay cả một số “vua thế-gian” sẽ nói về sự hủy diệt đó: “Khốn thay!
बाइबल कहती है: “बुरे काम के दण्ड की आज्ञा फुर्ती से नहीं दी जाती; इस कारण मनुष्यों का मन बुरा काम करने की इच्छा से भरा रहता है।”
Kinh Thánh nói: “Bởi chẳng thi hành ngay án phạt những việc ác, nên lòng con loài người chuyên làm điều ác”.
सभोपदेशक 8:11 कहता है: “बुरे काम के दण्ड की आज्ञा फुर्ती से नहीं दी जाती; इस कारण मनुष्यों का मन बुरा काम करने की इच्छा से भरा रहता है।”
Truyền-đạo 8:11 cho thấy: “Bởi chẳng thi hành ngay án phạt những việc ác, nên lòng con loài người chuyên làm điều ác”.
याद कीजिए कि सुलैमान ने क्या लिखा: “बुरे काम के दण्ड की आज्ञा फुर्ती से नहीं दी जाती; इस कारण मनुष्यों का मन बुरा काम करने की इच्छा से भरा रहता है।”
Hãy nhớ lại điều Sa-lô-môn đã viết: “Bởi chẳng thi hành ngay án phạt những việc ác, nên lòng con loài người chuyên làm điều ác”.
राजा सुलैमान ने ठीक ही कहा था, “बुरे काम के दण्ड की आज्ञा फुर्ती से नहीं दी जाती; इस कारण मनुष्यों का मन बुरा काम करने की इच्छा से भरा रहता है।”—सभोपदेशक 8:11.
Vua khôn ngoan Sa-lô-môn nhận xét: “Bởi chẳng thi-hành ngay án-phạt những việc ác, nên lòng con loài người chuyên làm điều ác”.—Truyền-đạo 8:11.
इसके बाद, यीशु ने कहा कि “जो कोई अपने भाई के लिए तिरस्कार भरे घृणित शब्द का इस्तेमाल करेगा वह महासभा में दण्ड के योग्य होगा।”
Tiếp đó, Chúa Giê-su nói rằng người nào “mắng anh em mình rằng: Ra-ca, thì đáng bị tòa công-luận xử-đoán”.
उस दिन मैं उन सभों को दण्ड दूंगा जो डेवढ़ी को लांघते, और अपने स्वामी के घर को उपद्रव और छल से भर देते हैं।
Trong ngày đó, ta sẽ phạt hết thảy những kẻ nhảy qua ngạch cửa, và những kẻ làm đầy-dẫy sự bạo-ngược và sự quỷ-quyệt trong nhà chủ mình.
और उसके स्वामी ने क्रोध में आकर उसे दण्ड देनेवालों के हाथ में सौंप दिया, कि जब तक वह सब कर्जा भर न दे, तब तक उन के हाथ में रहे।”
Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục cho đến khi nào trả xong hết nợ”.
बाद में जब वह दास निर्दयी साबित हुआ, तो राजा ने आज्ञा दी कि उसे ‘दण्ड देनेवालों के हाथ में सौंप दिया जाए, जब तक वह सब कर्ज़ा भर न दे।’
Sau đó khi người đầy tớ tỏ ra thiếu thương xót, vị vua ra lệnh ‘phú nó cho kẻ giữ ngục cho đến khi nào trả xong hết nợ’.
▪ “बुरे काम के दण्ड की आज्ञा फुर्ती से नहीं दी जाती; इस कारण मनुष्यों का मन बुरा काम करने की इच्छा से भरा रहता है।”—सभोपदेशक 8:11.
▪ “Bởi chẳng thi hành ngay án phạt những việc ác, nên lòng con loài người chuyên làm điều ác”.—TRUYỀN-ĐẠO 8:11.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दण्ड भरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.