divertissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divertissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertissement trong Tiếng pháp.
Từ divertissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải trí, khúc giải trí, màn giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divertissement
giải trínoun (activité qui permet aux Hommes d'occuper leur temps libre en s'amusant et de se détourner ainsi de leurs préoccupations) Le divertissement de la soirée va bientôt commencer. Màn giải trí tối nay sắp sửa bắt đầu. |
khúc giải trínoun (âm nhạc) khúc giải trí) |
màn giải trínoun (sân khấu) màn giải trí; vũ giải trí) Le divertissement de la soirée va bientôt commencer. Màn giải trí tối nay sắp sửa bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
C'est du divertissement. Có tính giải trí. |
Si nous craignons Jéhovah, en revanche, nous nous tiendrons éloignés — et même nous nous écarterons délibérément — des gens, des lieux, des activités ou des divertissements qui pourraient nous faire baisser notre garde (Proverbes 22:3). (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Vous pouvez trouver du répit en renforçant vos amitiés, ou en en créant d’autres, en apprenant à faire de nouvelles choses ou en vous divertissant. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Il est devenu divertissement; il est devenu un nouveau genre de marchandise, quelque chose que je vendais. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Pour les jeunes, il se traduira encore par des propositions d’ordre sexuel, des invitations à prendre de la drogue ou des incitations à participer aux divertissements dégradants du présent monde. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
6 Comment savoir si un certain divertissement est acceptable ou non pour un chrétien ? 6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ? |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART. Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART. |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Respectez les principes bibliques qui peuvent s’appliquer aux divertissements qui ne sont pas mentionnés expressément dans la Bible. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
J'ai été bien traitée par l'équipage, j'ai eu à faire à un capitaine bavard et divertissant, et je serais heureuse de repartir pour cinq semaines, encore une fois le capitaine m'a confié que j'étais folle de penser cela. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
* Que ferais-tu si le prophète disait que tu devais changer la nature de tes divertissements ? * Các em sẽ làm gì nếu vị tiên tri nói rằng các em cần phải thay đổi các tiêu chuẩn giải trí của các em? |
Nous vous demandons de respecter les consignes ci-dessous pour que YouTube reste un site divertissant et agréable pour tout le monde. Các nguyên tắc dưới đây sẽ giúp duy trì một cộng đồng YouTube vừa thú vị vừa dễ chịu cho tất cả mọi người. |
Donc, en conclusion, la 11ème raison d'être optimiste, en plus bien sûr de l'ascenseur spatial, est, selon moi, avec l'aide de la technologie, du divertissement et du design, que nous pouvons significativement augmenter la masse de bonheur ressenti par les habitants de notre planète. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Que nos visions de technologie et de design, de divertissement et de créativité, doivent être mariées à des visions d'humanité, de compassion et de justice. rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý. |
C’est la même chose pour certaines formes de divertissements comme la danse, les jeux, les réceptions, etc. Cũng vậy, trong vài hình thức giải trí như khiêu vũ, trò chơi, buổi họp vui chơi, hay những sinh hoạt tương tự. |
Abordons la première catégorie : les divertissements que les chrétiens refusent strictement. Chúng ta hãy xem xét loại thứ nhất: những chương trình giải trí cần phải tránh xa. |
Pourquoi les Témoins de Jéhovah se distinguent- ils du monde par le choix de leurs divertissements? Các Nhân-chứng Giê-hô-va khác người thế gian về vấn đề tiêu khiển như thế nào? |
Selon les chiffres comScore, il est le quatrième plus important site web britannique de divertissement avec 2,1 millions de visiteurs uniques. Theo các thống kê của comScore, đây là website giải trí lớn thứ tư tại Anh với 2,1 triệu người đọc các trang tin. |
Et elle a dit, " Tu conçois une histoire quand tu l'inventes, c'est du divertissement quand tu la racontes, et tu vas utiliser un microphone. " Và bà ấy nói, " À thì, con thiết kế một câu chuyện khi con bịa ra nó, nó mang tính giải trí khi con kể nó ra và con sẽ dùng một chiếc mi- cro. " |
Je le trouve... divertissant. Tôi đã nghĩ ra, uh... |
Un rapport publié par le Réseau Éducation-Médias et intitulé “ La violence dans les médias de divertissement ” fait remarquer : “ L’idée de la violence comme solution à tous les problèmes est renforcée par des intrigues où les bons comme les méchants ont constamment recours à la force. Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
T’efforces- tu d’imiter ces fidèles patriarches dans le choix de tes fréquentations et de tes divertissements ? Bạn có nỗ lực noi theo các tộc trưởng trung thành khi chọn bạn bè và giải trí không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới divertissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.