div trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ div trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ div trong Tiếng Anh.

Từ div trong Tiếng Anh có nghĩa là ác ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ div

ác ma

noun

Xem thêm ví dụ

Occasionally the Italian word divisi (meaning divided, abbrev. div.) marks a point where an instrumental section, typically the first violins, is to be divided into two groups for rendering passages that might, for example, include full chords.
Thỉnh thoảng từ divisi (từ tiếng Ý, có nghĩa là chia, viết tắt là div.) đánh dấu một thời điểm mà một bộ phận của dàn nhạc - thông thường là những nhạc công vĩ cầm thứ nhất, được chia thành hai nhóm nhằm thể hiện các đoạn nhạc mà - ví dụ như - có thể bao hàm một hợp âm toàn phần.
Ad Manager automatically sizes the ad by filling the width of the enclosing column and adjusting the height as appropriate (just like a regular HTML div on your site).
Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn).
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
<amp-font layout="nodisplay” font-family="My Font" timeout="1000" on-load-add-class="amp-font-class1"></amp-font> <div class="amp-font-class1"></div>
Despite its widespread use, truncated division is shown to be inferior to the other definitions. — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists However, Boute concentrates on the properties of the modulo operation itself and does not rate the fact that the truncated division shows the symmetry (-a) div n = -(a div n) and a div (-n) = -(a div n), which is similar to the ordinary division.
Tuy được sử dụng rộng rãi, phép chia rút gọn được chứng minh kém hơn các định nghĩa khác.) — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists Tuy nhiên, Boute tập trung vào các tính chất của chính phép toán modulo và không đánh giá sự thật là phép chia rút gọn (tiếng Anh: truncated division) cho thấy sự đối xứng của (-a) div n = -(a div n) và a div (-n) = -(a div n), mà cũng giống phép chia thông thường.
Daewoo Motor Sales, an auto sales company sold Daewoo but also GM cars and others in Korea (Sub-branch: Architectural Iaan Div., SAA-Seoul Auto Auction) Daewoo Bus, is a manufacturer of buses. headquartered in Busan, South Korea, established in 2002.
Daewoo Motor Sales, công ty thương mại phân phối xe Daewoo và GM và các hãng khác ở Hàn Quốc (công ty con: Architectural Iaan Div., SAA-Seoul Auto Auction) Daewoo Bus, là nhà sản xuất xe buýt. có trụ sở tại Busan, Hàn Quốc, được thành lập vào năm 2002.
A club that satisfies the following criteria will be promoted to J.League Div.
Một câu lạc bộ thỏa mãn những yêu cầu sau thì được thăng hạng J. League Hạng 2.
When an ad request happens for a slot, if the particular slot is filled, the div expands, possibly pushing down the page content and reflowing the page.
Khi một yêu cầu quảng cáo gửi đến một vị trí, nếu vị trí cụ thể được lấp đầy thì div sẽ mở rộng, có thể đẩy nội dung trang xuống và chỉnh lại luồng của trang.
Unrelated hidden text is disguised by making it the same color as the background, using a tiny font size, or hiding it within HTML code such as "no frame" sections, alt attributes, zero-sized DIVs, and "no script" sections.
Điều này là không liên quan văn bản được chèn vào bằng cách ngụy trang từ khoá và cụm từ bằng cách làm cho chúng cùng một màu sắc như là nền, sử dụng cỡ chữ nhỏ, hoặc ẩn chúng trong HTML code như là "không có khung" phần, thuộc tính ALT, zero-width/height DIVs, và "no script".
In 2001, “NK” was the second highest goal scorer in NCAA Div II.
Năm 2001, “NK” là cầu thủ ghi bàn bàn nhiều thứ hai ở NCAA Div II.
Example: div ratio greater than video
Ví dụ: tỷ lệ div lớn hơn video
To define sizes, you should use the "style" attribute in the <div> elements that will hold the ads.
Để xác định kích thước, bạn nên sử dụng thuộc tính "style" (kiểu) trong phần tử <div> sẽ giữ quảng cáo.
Add googletag.pubads().collapseEmptyDivs(true); to the <head> portion of your page to collapse all divs on the page before the browser fetches any ads.
Thêm googletag.pubads().collapseEmptyDivs(true); vào phần <head> trang của bạn để thu gọn tất cả các div trên trang trước khi trình duyệt tìm nạp bất kỳ quảng cáo nào.
The <div> tag where ad needs to show is part of the DOM.
Thẻ <div> mà quảng cáo cần hiển thị là một thành phần của DOM.
Example: The attribute “class” in tag “div” contains value “amp-carousel-slide,” which is forbidden.
Ví dụ: Thuộc tính “class” trong thẻ “div” chứa giá trị không được phép “amp-carousel-slide".
This will allow you to refer to, for example, div#header or div#myList in your CSS.
Điều này sẽ cho phép bạn tham chiếu tới, ví dụ: div#header hoặc div#myList trong CSS của mình.
Just like the other elements of your site (images, paragraphs, etc.), you can change the position of your Google ads by using HTML tags (<div>, <table>, etc.).
Cũng giống như các phần tử khác của trang web (hình ảnh, đoạn văn, v.v), bạn có thể thay đổi vị trí quảng cáo của Google bằng cách sử dụng thẻ HTML (<div>, <table>, v.v).
Use the same <div> ID consistently for a given position on a page, as it is used for optimization in a wide range of areas.
Bạn cần sử dụng cùng một Mã <div> cho một vị trí nhất định trên một trang vì Mã dùng để tối ưu hóa ở nhiều khu vực.
If you're using the asynchronous mode of Google Publisher Tags (GPT) and know that one or more ad slots on your page don't always get filled, you can instruct the browser to collapse empty divs by adding the collapseEmptyDivs() method to your tags.
Nếu bạn đang sử dụng chế độ không đồng bộ của Thẻ nhà xuất bản của Google (GPT) và biết rằng một hoặc nhiều vùng quảng cáo trên trang của bạn không phải lúc nào cũng được làm đầy, bạn có thể hướng dẫn trình duyệt thu hẹp div trống bằng cách thêm phương pháp collapseEmptyDivs() vào thẻ của bạn.
When configuring the AdDisplayContainer object for use with AdSense for games, simply pass in the reference to the div that will contain the ad.
Khi định cấu hình đối tượng AdDisplayContainer để sử dụng với AdSense cho trò chơi, chỉ cần vượt qua tham chiếu đến div chứa quảng cáo.
<div id='gpt-passback'>
.setTargeting("color", "red")
Add googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); to the <head> portion of your page to collapse a particular div only when an ad doesn't serve to its ad slot.
Thêm googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); vào phần <head> của trang của bạn để thu hẹp div cụ thể chỉ khi một quảng cáo không phân phối đến vùng quảng cáo của nó.
For single-size ad slots, you also have the option of defining the size of the <div> element where the creative will render; this prevents other elements on your page from shifting if the creative renders asynchronously, after elements following the <div> element have loaded.
Đối với các vị trí quảng cáo có một kích thước, bạn cũng có tùy chọn xác định kích thước của phần tử <div> nơi quảng cáo sẽ hiển thị; điều này ngăn các phần tử khác trên trang của bạn chuyển dịch nếu quảng cáo hiển thị không đồng bộ sau khi các phần tử theo sau phần tử <div> đã tải.
If you don’t see the ad, ensure that the <div> ID specified in the <head> of the page matches the ID specified in the <body> of the page.
Nếu bạn không nhìn thấy quảng cáo thì hãy đảm bảo rằng ID div được chỉ định trong <head> của trang phù hợp với ID được chỉ định trong <body> của trang.
For example, adding styles to both <div> and <p> tags generates a syntax error.
Ví dụ: thêm các kiểu cho cả thẻ <div> và <p> sẽ tạo ra lỗi cú pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ div trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.