diverge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diverge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diverge trong Tiếng Anh.
Từ diverge trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác nhau, rẽ ra, trệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diverge
khác nhauadjective They have different interests. They have divergent values. Chúng có sở thích khác nhau. Chúng có giá trị khác nhau. |
rẽ raverb Two roads diverged in a wood, and I— Có hai con đường rẽ ra trong một khu rừng, và tôi— |
trệchverb |
Xem thêm ví dụ
By the reign of Charlemagne, the language had so diverged from the classical that it was later called Medieval Latin. Dưới thời Charlemagne, ngôn ngữ này đã phân kỳ quá nhiều khỏi ngôn ngữ cổ điển đến mức về sau nó được gọi là tiếng Latin Trung Cổ. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth. Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu. |
Regional varieties of Brazilian Portuguese, while remaining mutually intelligible, may diverge from each other in matters such as vowel pronunciation and speech intonation. Những người sử dụng các phân nhóm khu vực của tiếng Bồ Đào Nha của Brasil, trong khi vẫn có thể hiểu lẫn nhau, có thể phân biệt lẫn nhau trong các vấn đề như phát âm nguyên âm và ngữ điệu lời nói. |
In line with widely differing estimates of home range size, population density figures are divergent, from one to 38 bobcats per 10 sq mi (26 km2) in one survey. Trong ranh giới với ước tính rộng rãi khác nhau về kích thước phạm vi sinh sống, số liệu mật độ quần thể phân kỳ, từ 1 đến 38 linh miêu trên mỗi 10 sq mi (26 km2) trong một khảo sát. |
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric. Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau. |
I do feel, Reg, that any anti-imperialist group like ours must reflect such a divergence of interest within its power base. Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ. |
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next." Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.” |
And that is the wild divergence in how we choose our architects, in trying to decide whether we want architecture from the kind of technocratic solution to everything -- that there is a large, technical answer that can solve all problems, be they social, be they physical, be they chemical -- or something that's more of a romantic solution. Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
Newton's and Gauss's law are mathematically equivalent, and are related by the divergence theorem. Định luật Newton và định luật Gauss là tương đương về mặt toán học và liên hệ với nhau bởi định lý phân kỳ. |
Its distribution is considered unusual because despite being separated from its closest relative, S. nicholsi in Puerto Rico, another species, the Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), has a geographic range that includes both islands, yet it has not diverged. Sự phân bố của chúng được xem là bất thường do sự tách biệt các loài có quan hệ gần gũi của nó như S. nicholsi ở Puerto Rico, một loài khác Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), có dải phân bố bao gồm trên cả hai đảo vẫn chưa tách ra. |
Whilst Copernicus sought to advance a heliocentric system in this book, he resorted to Ptolemaic devices (viz., epicycles and eccentric circles) in order to explain the change in planets' orbital speed, and also continued to use as a point of reference the center of the Earth's orbit rather than that of the Sun "as an aid to calculation and in order not to confuse the reader by diverging too much from Ptolemy." Trong khi Copernicus tìm cách giới thiệu một hệ thống nhật tâm, ông tinh chỉnh các công cụ toán học của Ptolemaeus (tức ngoại luân và các đường tròn lệch tâm) để giải thích sự thay đổi tốc độ chuyển động quay của hành tinh, và đồng thời tiếp túc sử dụng tâm quỹ đạo Trái Đất như một điểm quy chiếu thay vì Mặt Trời "như một sự hỗ trợ cho tính toán và để tránh làm độc giả nhầm lẫn khi chệch quá xa khỏi đường hướng của Ptolemaeus." |
They got on a boat, and yet another divergence -- the boat was either going to Canada or to Australia. Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, con tàu hoặc sẽ tới Canada hoặc sẽ tới Úc. |
Mom, I don't wanna be Divergent anymore. Con không muốn khác biệt với ai cả. |
The opposite of convergence is divergent evolution, where related species evolve different traits. Ngược lại sự hội tụ là sự tiến hóa khác nhau, nơi các loài liên quan phát triển các đặc tính khác nhau. |
Divergent is a 2014 American dystopian science fiction action film directed by Neil Burger, based on the 2011 novel of the same name by Veronica Roth. Divergent (tựa tiếng Việt: Dị biệt) là một bộ phim hành động khoa học viễn tưởng Mỹ năm 2014 được đạo diễn bởi Neil Burger, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nữ nhà văn Veronica Roth. |
This sense of the term is controversial and it has divergent definitions in both popular culture and academia and it also has been an ongoing source of contention among scholars across several fields of study. Thuật ngữ này thường gây tranh cãi, có các định nghĩa khác nhau trong cả văn hoá lẫn học thuật và nó cũng là một nguồn tranh luận liên tục giữa các học giả trên nhiều lĩnh vực nghiên cứu. |
This is where the stories offered by the State and the boy diverge slightly. Đây là câu chuyện đưa cho tòa và chứng cớ vắng mặt rất thiếu thuyết phục. |
So we can think of two divergent sexual ‘strategies’ evolving. Do vậy, chúng ta có thể nghĩ rằng có hai chiến lược giới tính đã tiến hóa phân kỳ. |
A morphological size comparison study in the eastern United States found a divergence in the location of the largest male and female specimens, suggesting differing selection constraints for the sexes. Một nghiên cứu kích thước so sánh hình thái tại miền đông Hoa Kỳ phát hiện phân kỳ vị trí của mẫu vật đực và cái lớn nhất, cho thấy thúc ép chọn lọc khác biệt về giới. |
Since nearly all European immigrants settled in the southeastern and southern areas of the Empire, ethnic distribution, already unequal before the mass immigration, became even more divergent between regions. Do gần như toàn bộ người châu Âu nhập cư định cư tại miền đông nam và miền nam của đế quốc, phân bổ dân tộc vốn đã không đồng đều từ trước khi nhập cư hàng loạt thì nay càng trở nên khác biệt giữa các khu vực. |
Cascadia subduction zone Fracture zone Geology List of plate tectonics topics List of tectonic plate interactions List of tectonic plates Metamorphism Plate tectonics Sedimentary basin Triple junction Tsunami Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed January 23, 2007 Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Khu vực đứt gãy Địa chất Danh sách mảng kiến tạo Biến chất Kiến tạo mảng Bồn trầm tích Điểm nối ba Sóng thần ^ Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 |
Viruses are now recognised as ancient and as having origins that pre-date the divergence of life into the three domains. Cho đến hiện nay, virus được công nhận là rất cổ xưa và có nguồn gốc mà bắt đầu từ trước cả sự rẽ nhánh của sự sống vào ba vực. |
The Marattiaceae diverged from other ferns very early in their evolutionary history and are quite different from many plants familiar to people in temperate zones. Lớp Marattiopsida đã rẽ nhánh ra khỏi các nhóm dương xỉ khác từ rất sớm trong lịch sử tiến hóa của mình và hoàn toàn khác biệt với nhiều loại thực vật quen thuộc đối với những người ở khu vực ôn đới. |
Dakpa is spoken by descendants of yakherding communities, and may in fact be a divergent dialect of Brokpake, heavily influenced by Dzalakha. Dakpa được nói bởi hậu duệ của cộng đồng yakherding, và thực tế có thể là một phương ngữ khác biệt của Brokpake, chịu ảnh hưởng nặng nề của Dzalakha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diverge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diverge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.