distrarre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distrarre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distrarre trong Tiếng Ý.
Từ distrarre trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải trí, trích ra, ăn bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distrarre
giải tríverb Ci facciamo distrarre dall’ampia varietà di divertimenti di questo mondo, lasciando indebolire così la nostra fede nella promessa di Dio? Nhưng chúng ta có đang bị phân tâm bởi nhiều loại hình giải trí mà thế gian đưa ra không? |
trích raverb |
ăn bớtverb |
Xem thêm ví dụ
Non dovrebbe distrarre risorse destinate ad altri scopi. Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác. |
Bisogna prendere in considerazione le molecole senza distrarci dalla scena, non farci distrarre dalla dissonanza cognitiva delle possibilità verdi che sono là fuori. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Come un genitore che è abituato al rumore e all’irrequietezza dei suoi bambini, Kojo non si lascia distrarre e si concentra sullo studio. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Non lasciarti distrarre da questo inconveniente. Đừng để thất bại này làm con nản lòng. |
Durante le discussioni e gli incarichi in piccoli gruppi, gli studenti si possono distrarre dallo scopo dell’attività, discutere di questioni personali o tralasciare l’impegno dell’apprendimento. Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ. |
31 Può anche distrarre molto l’uditorio se l’oratore ha le tasche esterne piene di penne e matite e altri oggetti che si vedono chiaramente. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
L’uso del cellulare è tra i fattori che possono distrarre gli automobilisti dall’unica cosa su cui dovrebbero concentrarsi, cioè guidare. Điện thoại di động là một trong những thiết bị có thể khiến người điều khiển xe không tập trung vào điều mà người đó cần phải làm, đó là lái xe. |
A volte però ci lasciamo distrarre dalle molte cose che sembrano più attraenti. Vấn đề là đôi khi chúng ta bị xao lãng bởi nhiều điều dường như hấp dẫn hơn. |
3 Come evitare di essere irrispettosi: Consci della dignità e della santità dell’adorazione che rendiamo, non vogliamo certo distrarre altri parlottando, mangiucchiando, masticando gomma americana, facendo rumore con la carta, andando inutilmente in bagno o arrivando abitualmente tardi alle adunanze. 3 Làm sao tránh tỏ ra vô lễ: Hiểu được sự trang nghiêm và thánh khiết của sự thờ phượng của chúng ta, chắc hẳn chúng ta không muốn làm người khác sao lãng bằng cách nói chuyện thì thầm, ăn uống, nhai kẹo cao su, lật giấy tờ sột soạt, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, hoặc có thói quen đi họp trễ. |
(Isaia 8:18) Forse Geova lascia incerta l’identità di Emmanuele ai giorni di Acaz per non distrarre le successive generazioni dal più grande Emmanuele. (Ê-sai 8:18) Có lẽ Đức Giê-hô-va không cho biết danh tánh của Em-ma-nu-ên vào thời A-cha để tránh cho các thế hệ sau này không còn chú ý đến Em-ma-nu-ên Lớn. |
Una delle grandi prove che ciascuno di noi affronta quotidianamente è non permettere alle preoccupazioni terrene di assorbire il nostro tempo e le nostre energie al punto da farci trascurare le cose eterne che hanno più valore.1 A causa delle molte responsabilità che abbiamo e delle tante cose da fare, possiamo lasciarci distrarre troppo facilmente, scordando priorità spirituali essenziali e non concentrandoci su di esse. Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn. |
Dopo averci avvertito del pericolo di lasciarsi distrarre dalle normali faccende della vita, Gesù diede il seguente consiglio: “State svegli, dunque, supplicando in ogni tempo affinché riusciate a scampare da tutte queste cose destinate ad accadere, e a stare in piedi dinanzi al Figlio dell’uomo”. — Luca 21:36. Sau khi khuyên chúng ta đừng để những công việc thông thường hàng ngày làm chúng ta bị phân tâm, Giê-su cho lời khuyên này: “Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:36). |
Mosè non si fece distrarre dal “temporaneo godimento del peccato”. Môi-se không chọn việc “tạm hưởng sự vui-sướng của tội-lỗi”. |
18 Gesù ci avvertì di non farci distrarre “dagli eccessi nel mangiare e nel bere o dalle preoccupazioni della vita”. 18 Chúa Giê-su cảnh báo chúng ta không nên bị phân tâm bởi “sự ăn uống vô độ, say sưa và lo lắng trong đời”. |
Vi state facendo distrarre dall'insufficienza multiorgano. Cô đang phân tâm bởi vì mấy cơ quan này dừng hoạt động. |
Beh, buon uomo, visto la sua generosità ci servirebbe una nuova TV per farci distrarre dalle droghe... e un microonde, un nuovo frigorifero, qualche elettrodomestico, magari ammodernare i mobili. Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất. |
Dobbiamo evitare di sommergere lo studente con un’infinità di dettagli e non lasciarci distrarre da aspetti secondari. Cần tránh làm bối rối người học với quá nhiều chi tiết, đừng lạc ra khỏi đề tài vì những vấn đề ít quan trọng. |
La lezione: mi lasciai distrarre da altre cose. Bài học là tôi trở nên xao lãng với những điều khác. |
Ci facciamo distrarre dall’ampia varietà di divertimenti di questo mondo, lasciando indebolire così la nostra fede nella promessa di Dio? Nhưng chúng ta có đang bị phân tâm bởi nhiều loại hình giải trí mà thế gian đưa ra không? |
I gay sono usati come capro espiatorio per distrarre dai reali problemi politici. Cộng đồng gay bị đưa ra làm bia đỡ nhằm lái sự quan tâm của người dân khỏi các vấn đề chính trị nóng hổi. |
Andando in giro durante le sessioni o anche facendo delle riprese dal proprio posto si possono distrarre altri. Đi quanh quẩn hoặc ngồi tại chỗ để thâu hình đều có thể làm người khác bị xao lãng. |
Ma sto sacrificando vite ogni momento per distrarre uno di quegli esseri dalla popolazione civile e adesso ne abbiamo in arrivo altri due. Nhưng tôi đang hy sinh nhiều mạng sống... mỗi phút để cố gắng kéo một trong số bọn chúng ra khỏi khu đông dân cư... và giờ còn thêm hai con nữa đang tiến tới. |
Ma è molto importante che non ci lasciamo distrarre dalla scena morale. Nhưng 1 điều cũng quan trọng nữa là chúng ta không được sao lãng bởi việc lên án họ hay vấn đề đạo đức thôi. |
I discepoli dovranno evitare di “[tornare] indietro”, ovvero di farsi distrarre dal mondo che li circonda. Các môn đồ cần tránh tập trung vào những điều trong thế gian. |
Ho pensato che un film potrebbe distrarre i nostri pazienti quando arrivera'la tempesta. Tôi nghĩ một bộ phim có thể giải buồn cho chúng tôi khi cơn bão đánh vào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distrarre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới distrarre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.