depistaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depistaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depistaggio trong Tiếng Ý.
Từ depistaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là người da đỏ, tiêu khiển, lính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depistaggio
người da đỏ(red herring) |
tiêu khiển
|
lính(red herring) |
Xem thêm ví dụ
La gente non coglie quanto sia difficile creare dei programmi in grado di leggere un indizio di "Jeopardy" in una lingua come l'inglese e comprendere tutti i doppi sensi, i giochi di parole, i depistaggi, di scoprire il significato esatto dell'indizio. Mọi người không nhận thức được khó khăn như thế nào để viết được một chương trình có thể đọc hiểu những manh mối mà Jeopardy đưa ra trong thứ ngôn ngữ tự nhiên như tiếng Anh và hiểu được những hàm ý những từ đồng nghĩa, đồng thanh hay cách chơi chữ để giải được những ý nghĩa của manh mối. |
ma un depistaggio e una copertura. Đó là một vụ đánh lạc hướng và che đậy. |
Ma il depistaggio non è l'unico asso nella manica della comicità. Đánh lạc hướng không phải là chiêu duy nhất trong túi bí quyết của hài kịch. |
E se fosse un depistaggio? Có chắc mật báo chuẩn không? |
Strangolamento, depistaggio, piazzare prove false... Siết cổ, đánh lạc hướng, sắp xếp chứng cứ- |
Si chiama depistaggio. Đó gọi là đoạt hồn. |
La gente non coglie quanto sia difficile creare dei programmi in grado di leggere un indizio di " Jeopardy " in una lingua come l'inglese e comprendere tutti i doppi sensi, i giochi di parole, i depistaggi, di scoprire il significato esatto dell'indizio. Mọi người không nhận thức được khó khăn như thế nào để viết được một chương trình có thể đọc hiểu những manh mối mà Jeopardy đưa ra trong thứ ngôn ngữ tự nhiên như tiếng Anh và hiểu được những hàm ý những từ đồng nghĩa, đồng thanh hay cách chơi chữ để giải được những ý nghĩa của manh mối. |
Shadowspire si dedica al depistaggio. Trò của Shadowspire chuyên là dương đông kích tây. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depistaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới depistaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.