disposição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disposição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disposição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ disposição trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disposição

thu xếp

noun

Xem thêm ví dụ

Como prescrito por revelação na seção 120 de Doutrina e Convênios, o Conselho de Disposição de Dízimos autoriza os gastos custeados com os fundos da Igreja.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
(Salmo 32:5; 103:3) Com plena fé na disposição de Jeová, de conceder misericórdia aos arrependidos, Davi disse: “Tu, ó Jeová, és bom e estás pronto a perdoar.” — Salmo 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Esta disposição em camadas de espaços e economias é muito interessante de observar.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
(João 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Isto revela também, de modo comovente, a disposição e o desejo de Jeová e do seu Filho de realizar a ressurreição.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
O principal é que os itens sejam colocados à disposição de todos os presentes, ainda que a maioria simplesmente os passará adiante, sem deles comer ou beber.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
Leia 1 Néfi 3:7–8 e identifique o motivo citado por Néfi para sua disposição em obedecer ao mandamento do Senhor.
Đọc 1 1 Nê Phi 3:7–8, và nhận ra lý do Nê Phi đã đưa ra về sự sẵn lòng của ông để tuân theo lệnh truyền của Chúa.
Eles estão à disposição de um simples clique no rato ou, se desejarem, poderão, simplesmente, perguntar às paredes um destes dias, onde quer que irão esconder as coisas que nos dirão tudo.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
Será que essa é a disposição de espírito que você está cultivando?
Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?
De acordo com as disposições constitucionais, o texto aprovado pelo Congresso foi então enviado ao Senado para aprovação final, alteração ou veto.
Cùng với những điều khoản Hiến pháp, đoạn văn được chấp thuận bởi Quốc hội được nộp cho Thượng viện, cơ quan cuối cùng quyết định thông qua, thay đổi hay phủ quyết.
22 A disposição de perdoar promove a união — algo muito valorizado pelo povo de Jeová.
22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng.
Muitos fazem algo similar por ingressarem nas fileiras dos pioneiros e se colocarem à disposição para servir em lugares onde há mais necessidade.
Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng.
A disposição de sermos espiritualmente submissos não é algo que desenvolvemos instantaneamente, mas, sim, gradualmente, subindo os degraus que, afinal de contas, foram feitos mesmo para serem galgados um a cada vez.
Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một.
Que cada um traga sua própria Bíblia, papel e lápis, e faça uso de todas as ajudas [para estudo] . . . à sua disposição.
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
Temos de desejar de todo o coração ter a “disposição mental” ou o “mesmo pensamento” de Cristo.
Chúng ta phải hết lòng muốn có “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1).
Como sua disposição em obedecer a Seus mandamentos demonstra humildade?
Làm thế nào việc các em sẵn lòng vâng theo các lệnh truyền của Ngài chứng tỏ lòng khiêm nhường?
Vamos rever quaisquer forças que tenhamos a nossa disposição.
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang .
34 Por isso é bom, ao preparar discursos, considerar a disposição de ânimo com que deve ser proferido.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
É este exatamente o tipo de cooperação e a disposição de pôr de lado as diferenças de que vamos necessitar.
Và đây chính là dạng hợp tác và sẵn sàng bỏ qua những khác biệt mà ta cần.
Por outro lado, o que podemos deduzir da disposição de Maria de ainda se casar com José?
Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép?
Você também pode falar para os anciãos que está à disposição para qualquer coisa, como dar carona para um irmão, limpar o Salão do Reino ou fazer uma substituição na reunião.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
Uma das primeiras referências que temos quanto ao pagamento do dízimo, foi quando Abraão pagou o dízimo de tudo o que possuía para Melquisedeque15. Abraão tinha a confiança do Senhor, que mostrou-lhe as inteligências do mundo pré-mortal, a escolha de um Redentor e a Criação16. Abraão ficou também conhecido por sua disposição de sacrificar o filho, Isaque.
Một trong số những sự đề cập đầu tiên mà chúng ta có về việc đóng tiền thập phân là khi Áp Ra Ham đóng một phần mười của tất cả những gì ông sở hữu cho Mên Chi Xê Đéc.15 Áp Ra Ham đã có sự tin tưởng của Chúa, là Đấng đã chỉ cho ông thấy những thực thể tri thức trong tiền dương thế, việc chọn lựa một Đấng Cứu Chuộc, và sự sáng tạo.16 Áp Ra Ham cũng được biết đến về việc ông sẵn lòng hy sinh con trai mình, là Y Sác.
Com plena fé na disposição de Jeová de conceder misericórdia aos arrependidos, Davi disse: “Tu, ó Jeová, . . . estás pronto a perdoar.” — Salmo 86:5.
Hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn lòng thương xót những kẻ biết ăn năn, Đa-vít nói: ‘Chúa ôi! Chúa... sẵn lòng tha-thứ’.—Thi-thiên 86:5.
Já não seria mais derramado o sangue nem consumida a carne de animais, antevendo o sacrifício redentor de um Cristo que ainda viria.10 Em vez disso, os emblemas do corpo ferido e do sangue derramado de Cristo, que já havia chegado, seriam tomados e ingeridos em lembrança de Seu sacrifício redentor.11 A participação nessa nova ordenança significaria para todos a solene aceitação de Jesus como o Cristo prometido e a total disposição de segui-Lo e de guardar Seus mandamentos.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Quando nos colocamos à disposição como pode isso abrir às vezes o caminho para fazer discípulos?
Luôn ở tư thế sẵn sàng đôi khi cho chúng ta cơ hội đào tạo môn đồ như thế nào?
Mostrar o indicador para apenas uma disposição
Hiện chỉ thị cho bố trí đơn

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disposição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.