disponibilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disponibilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disponibilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ disponibilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát hành, đăng, công bố, giải thoát, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disponibilizar
phát hành(release) |
đăng(release) |
công bố(release) |
giải thoát(release) |
tặng(offer) |
Xem thêm ví dụ
Lembre-se: Seu formulário "Web-to-Lead" precisa estar localizado no mesmo domínio que o resto das suas páginas da Web para disponibilizar o cookie. Lưu ý: Biểu mẫu Web-to-Lead cần được đặt trong tên miền giống với phần còn lại của trang web để làm cho cookie có sẵn. |
Para deixar de disponibilizar a atividade do seu site no Google Analytics, instale o Add-on do navegador para desativação do Google Analytics. Bạn có thể chọn không tham gia việc làm cho hoạt động trang web của bạn có sẵn cho Google Analytics bằng cách cài đặt Tiện ích chặn trình duyệt gửi dữ liệu tới Google Analytics. |
Se você for um desenvolvedor nos EUA ou no Canadá e quiser distribuir apps pagos no managed Google Play, poderá disponibilizar o app para compra e distribuição em massa nos dispositivos com o managed Google Play. Nếu bạn là nhà phát triển ở Hoa Kỳ hoặc Canada và muốn phân phối ứng dụng phải trả phí trên Managed Google Play, bạn có thể cung cấp ứng dụng để mua và phân phối hàng loạt đến các thiết bị chạy Managed Google Play. |
Use a publicação padrão ou cronometrada para disponibilizar atualizações de apps que já estão no Google Play. Bạn có thể sử dụng chế độ xuất bản chuẩn hoặc theo thời gian để xuất bản bản cập nhật cho ứng dụng hiện có. |
Só será possível disponibilizar livros para empréstimo no Google Play se você permitir que o usuário copie/cole pelo menos 20% do conteúdo desses livros. Bạn sẽ không thể cho thuê sách trên Google Play trừ khi cho phép người dùng sao chép/dán ít nhất 20% nội dung của những cuốn sách đó. |
Os leilões privados contêm informações gerais sobre a parte do inventário que você quer disponibilizar para um leilão. Phiên đấu giá kín giữ thông tin chung về phần khoảng không quảng cáo mà bạn muốn cung cấp cho phiên đấu giá. |
Todos os Seus mandamentos são dados para disponibilizar-nos bênçãos. Tất cả các giáo lệnh của Ngài đều được đưa ra để làm cho các phước lành có sẵn cho chúng ta. |
Quando você vincula um canal do YouTube a uma conta do Google Ads, o proprietário do canal pode disponibilizar os seguintes recursos para a conta vinculada: Khi bạn liên kết kênh YouTube với Tài khoản Google Ads, chủ sở hữu kênh YouTube có thể chọn cung cấp các tính năng sau cho Tài khoản Google Ads đã liên kết: |
Produtores ao redor do mundo apareceram com uma incrível variedade de formas para disponibilizar informação em cima dos mapas de rotas de ônibus a estatísticas criminais até o progresso global da gripe aviária. Các nhà lập trình trên thế giới đã nghĩ ra những cách tuyệt vời để sắp xếp dữ liệu hữu ích lên trên bản đồ từ các tuyến xe buýt, và thống kê tội phạm đến sự lan rộng toàn cầu của dịch cúm gia cầm. |
Disponibilizar e atualizar informações comerciais no Google Meu Negócio ajuda a melhorar a classificação local da sua empresa e aumentar sua presença no Google Maps e na Pesquisa Google. Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps. |
Se pudermos disponibilizar, quer tentar pousar na pista 13? Cactus 1549, nếu chúng tôi lo được anh đáp đường băng 1-3 chứ? |
Protector de Ecrã Este módulo permite-lhe activar e configurar um protector de ecrã. Pode activar um protector de ecrã mesmo que tenha a poupança de energia do seu monitor activa. Para além de disponibilizar uma variedade interminável de entretenimento e prevenindo a destruição do seu monitor, um protector de ecrã também dá ao utilizador uma maneira simples de trancar o seu ecrã se vai estar sem o vigiar por momentos. Se quer que o protector de ecrã tranque o ecrã, certifique-se que a opção " Pedir uma senha " do protector de ecrã está activa; se não o fizer, pode sempre trancar explicitamente o ecrã usando a acção do ambiente de trabalho " Trancar o Ecrã " Bảo vệ màn hìnhMô-đun này cho bạn khả năng hiệu lực và cấu hình trình bảo vệ màn hình. Ghi chú rằng bạn có thể hiệu lực trình bảo vệ màn hình thậm chí nếu bạn đã hiệu lực tính năng tiết kiệm điện cho bộ trình bày. Thêm vào cung cấp rất nhiều trò vui và ngăn cản bộ trình bày bị cháy vào. trình bảo bệ cũng cung cấp cách đơn giản khoá màn hình nếu bạn cần đi đâu. Nếu bạn muốn trình bảo vệ khoá phiên chạy, hãy kiểm tra xem bạn đã hiệu lực tính năng « Cần thiết mật khẩu » của trình bảo vệ màn hình; nếu không thì bạn vẫn còn có thể khoá dứt khoát phiên chạy bằng hành động « Khoá phiên chạy » của màn hình nền |
Mas vai aprender convosco qual a qualidade das suas piadas e vai disponibilizar coisas — como a Netflix faz — a longo prazo, para comunidades e audiências diferentes, crianças versus adultos, culturas diferentes. Vì vậy nó cũng có thể học từ bạn về chất lượng của những câu chuyện cười của nó và phục vụ - một chút giống như phong cách-Netflix -- về dài hạn hướng tới các cộng đồng hoặc người nghe khác nhau -- trẻ em với người lớn, các văn hóa khác nhau. |
Actualize o seu ' software ' para a última versão. A sua distribuição deve disponibilizar as ferramentas de actualização Hãy cập nhật phần mềm lên phiên bản mới nhất. Bản phát hành của bạn nên cung cấp công cụ để cập nhật phần mềm |
A página de destino precisa disponibilizar, de modo claro, uma forma de comprar esses itens ou exibir informações comerciais sobre eles, como taxas ou preços. Trang đích phải cung cấp thông tin rõ ràng về cách mua sản phẩm hoặc dịch vụ cũng như hiển thị thông tin thương mại về sản phẩm hoặc dịch vụ đó, chẳng hạn như cước phí và giá cả. |
É possível disponibilizar seus livros gratuitamente por tempo limitado. Bạn có thể cung cấp sách miễn phí trong một khoảng thời gian giới hạn. |
Determinadas gravadoras optaram por disponibilizar o próprio conteúdo apenas para públicos específicos no YouTube como parte do contrato de direitos musicais. Một số hãng nhạc đã chọn chỉ cung cấp nội dung của họ cho những người xem cụ thể trên YouTube theo thỏa thuận về quyền âm nhạc của các hãng này. |
Para disponibilizar informações sobre atributos da indústria para o Google Analytics, você precisa: Để thông tin thuộc tính ngành dọc khả dụng cho Analytics, bạn cần phải làm hai việc: |
Para disponibilizar os dados de informações demográficas e interesses no Google Analytics, você precisa: Để làm cho dữ liệu Nhân khẩu học và Sở thích có sẵn trong Analytics, bạn cần: |
Os livros publicados no Google Play são vendidos a um número cada vez maior de países. Por isso, incentivamos você a disponibilizar seus títulos para um público amplo possível. Số lượng quốc gia nơi sách được bán trên Google Play đang ngày càng tăng lên, và chúng tôi khuyến khích bạn cung cấp các đầu sách của mình cho nhiều đối tượng nhất có thể. |
Vamos disponibilizar o nosso tempo, as nossas carreiras, a riqueza coletiva. Hãy cùng bố trí thời gian, sự nghiệp và của cải của chúng ta. |
Um dia, esperamos disponibilizar "Buscar Dentro de Si" em código aberto para que toda a gente no mundo empresarial possa ao menos usá-lo como uma referência. Một ngày nào đó, chúng tôi hi vọng phổ biến miễn phí chương trình "Tìm kiếm bên trong bạn" để cho mọi người trong thế giới kinh doanh sẽ ít nhất là có thể dùng nó để tham khảo. |
O Google Domains foi desenvolvido e criado para disponibilizar seu site on-line com mais facilidade e simplificar o gerenciamento dos seus domínios. Google Domains được thiết kế và xây dựng để giúp bạn dễ dàng tạo sự hiện diện trực tuyến và quản lý miền của bạn thật đơn giản. |
Dentre inúmeros outros esforços, ela administrava os primeiros socorros a pessoas com necessidades médicas urgentes; assegurava-se de que as mulheres e as crianças que viajavam sozinhas fossem auxiliadas; apoiava os que haviam perdido entes queridos ao longo do caminho e fazia o seu melhor para disponibilizar recursos limitados para necessidades que eram ilimitadas. Trong vô số nỗ lực khác, người ấy đã cấp cứu cho những người cần được chăm sóc y tế nhất, người ấy chắc chắn rằng các phụ nữ và trẻ em đi một mình đều được chăm sóc, người ấy đã ôm những người đã bị mất đi người thân trên đường, và người ấy đã làm hết sức mình để sử dụng những nguồn phương tiện giới hạn cho nhu cầu vô hạn. |
Vamos disponibilizar todo o software aberto, talvez no próximo mês. Chúng tôi sẽ cung cấp phần mềm mã nguồn mở cho mọi người, có thể sẽ bắt đầu vào tháng tới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disponibilizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới disponibilizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.