discipline trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discipline trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discipline trong Tiếng pháp.
Từ discipline trong Tiếng pháp có các nghĩa là môn học, món, bộ môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discipline
môn họcnoun (branche du savoir) Avec le temps, des disciplines qui étaient difficiles sont devenues plus claires, même l’anglais. Với thời gian, những môn học khó trở nên rõ ràng hơn— cả tiếng Anh. |
mónnoun |
bộ mônnoun |
Xem thêm ví dụ
Comment sa mère va- t- elle le discipliner ? Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào? |
Que nous apprend l’histoire de Shebna sur la discipline venant de Jéhovah ? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
Jéhovah discipline son prophète Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh |
La biotechnologie est une discipline prospère avec des perspectives pour de nombreux produits et services utiles. Kĩ thuật sinh học (biotechnology) là một ngành đang phát triển, với tiềm năng áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụ hữu ích. |
Les Écritures poursuivent par ces mots: “Mais continuez à les élever dans la discipline et l’éducation mentale de Jéhovah.” Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Attendre pour voir les bienfaits de la discipline Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả |
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Les enfants ont besoin d’une discipline bienveillante pour éliminer des traits de caractère indésirables. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
14 Cette discipline a porté ses fruits. 14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt. |
21-23. a) Qui a la responsabilité première de discipliner un enfant mineur qui a péché? 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
Toutefois, c’est le comité de discipline religieuse initial qui décidera de réintégrer ou non la personne. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Non, je dirais que c'est plutôt de la discipline. Không, đó không phải là một kiểu tự hành xác. |
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Il existe un remède — “ un collyre ” — contre la cécité spirituelle : les enseignements et la discipline de Jésus. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
De la même façon que la discipline de l’entraînement prépare un athlète à accomplir des épreuves de son sport à un haut niveau, garder les commandements vous qualifiera à recevoir ces ordonnances salvatrices. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
5 Le stupide n’a aucun respect pour la discipline* de son père+, 5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+ |
Tout en prenant soin de leur famille, ils doivent parfois consacrer du temps le soir ou le week-end à leurs responsabilités de bergers, comme la préparation d’exposés, les visites pastorales ou les affaires de discipline religieuse. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
Cependant, pareils sentiments doivent être modérés par la conviction que la discipline est parfois nécessaire et que, administrée avec amour, “ elle rapporte [...] un fruit de paix, c’est-à-dire la justice ”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
‘ ACQUIERS LA SAGESSE ET SAISIS LA DISCIPLINE ’ ‘CẦU LẤY SỰ KHÔN-NGOAN VÀ NẮM CHẮC ĐIỀU KHUYÊN-DẠY’ |
Mais, sans cette discipline, comment parviendrons- nous à développer notre goût pour “ la nourriture solide [qui] est pour les hommes mûrs ” ? — Hébreux 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Quels sont deux aspects de la discipline ? Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt? |
S’il est vrai qu’il accepta finalement sa mission, ce ne fut qu’après avoir été discipliné par Jéhovah d’une façon particulière. — Jonas 1:4, 17. Thật ra cuối cùng ông đã nhận làm công tác, nhưng chỉ sau khi nhận sự sửa phạt khác thường bởi Đức Giê-hô-va (Giô-na 1:3, 16). |
À propos de la discipline, la Bible déclare : “ Le bâton et le blâme, voilà ce qui donne la sagesse. Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. |
Quel exemple Jésus nous a- t- il donné pour ce qui est d’enseigner et de discipliner ? Về việc dạy dỗ và sửa dạy hiệu quả, chúng ta học được gì từ Chúa Giê-su? |
Discipline ou punition ? Có sự khác biệt nào giữa sửa phạt và trừng phạt? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discipline trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới discipline
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.