discapacidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discapacidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discapacidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discapacidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyết tật, Người khuyết tật, người khuyết tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discapacidad

khuyết tật

noun

De repente, mi discapacidad en Internet se volvió objeto de burla.
Thế nhưng, khuyết tật của tôi trên mạng lại trở thành trận đấu công bằng.

Người khuyết tật

noun (condición bajo la cual ciertas personas presentan deficiencias físicas, mentales, intelectuales o sensoriales)

Todos sabemos que existen personas con discapacidad, las vemos a diario.
Chúng ta đều biết có những người khuyết tật, ta thấy họ hàng ngày.

người khuyết tật

noun

Todos sabemos que existen personas con discapacidad, las vemos a diario.
Chúng ta đều biết có những người khuyết tật, ta thấy họ hàng ngày.

Xem thêm ví dụ

Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
No pueden decirme que no hay millones de personas con discapacidad, sólo en el Reino Unido con un potencial musical enorme.
Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc.
¿Viviremos de la pensión por discapacidad de mi esposo?
Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao?
Creo que si limitamos a las personas con discapacidad a participar en la ciencia, separaremos nuestros vínculos con la historia y con la sociedad.
Tôi nghĩ nếu chúng ta giới hạn người khuyết tật trong nghiên cứu khoa học, thì chúng ta sẽ tách rời chính mình với lịch sử và xã hội.
No me ha sido fácil aceptar mi discapacidad.
Sống chung với khuyết tật quả là điều không dễ chút nào.
Estaba teniendo una discusión con mi padre una noche, y él dijo, "Cuando tenías dos años, uno de los médicos nos sugirió a tu madre y a mí que vivieras en una institución, para que pudieramos seguir adelante con nuestras vidas y criar al resto de los hijos y así no tener que lidiar con todo lo relacionado con la discapacidad.
Tôi đã có cuộc trò chuyện với cha mình vào một đêm, và ông nói, "Con biết không, khi con hai tuổi, một trong các bác sĩ đã gợi ý với mẹ con và cha để con sống trong một cơ sở chuyên biệt, để họ có thể tiếp tục cuộc sống của mình và nuôi con của họ và đại loại giải quyết xong với tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật.
Francis Mays hace ventas por teléfono y vive de su pensión por discapacidad.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.
Por supuesto que hay un lado oscuro de esa verdad y es que en realidad le llevó décadas al mundo en general alcanzar una posición de confianza para creer realmente que la discapacidad y los deportes pueden ir de la mano de manera interesante y convincente.
Tất nhiên có một khía cạnh ác nghiệt hơn về sự thực này, rằng thực sự phải mất hàng thập kỷ, thế giới mới có thể đến được vị trí của sự tin tưởng, để hoàn toàn tin rằng người khuyết tật và thể thao có thể đến được với nhau theo một cách rất thú vị và thuyết phục.
Determine cuáles son los alumnos que pudieran tener necesidades especiales o discapacidades.
Hãy nhận ra học sinh nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc khuyết tật.
Cómo se pondrá fin a las discapacidades
Sự tàn tật sẽ chấm dứt như thế nào
Han habido muchos cambios desde que los Juegos Olímpicos Especiales comenzaron en 1968, pero en muchos casos, las personas con discapacidad intelectual son invisibles para la población en general.
Đã có nhiều thay đổi từ khi Thế Vấn Hội Đặc Biệt được thành lập vào năm 1968, nhưng trong nhiều trường hợp, những người bị khuyết tật trí tuệ trở nên vô hình với cộng đồng.
La natación se utiliza con frecuencia como un ejercicio de rehabilitación después de lesiones o para personas con discapacidad.
Bơi cũng thường được sử dụng để làm bài tập trong quá trình hồi phục sau chấn thương hoặc cho những người tàn tật.
Y, con los años, ese centro se convirtió en el Centro Cooke, donde ahora se enseña a miles y miles de niños con discapacidad intelectual.
Qua nhiều năm, trung tâm đó đã phát triển thành trung tâm Cooke nơi mà hiện tại hàng ngàn trẻ em có những khiếm khuyết về trí tuệ đang được dạy dỗ
Mi discapacidad hace de esto un proceso bastante lento, de modo que tenía mucho tiempo.
Vì sự tàn tật của mình, tôi di chuyển rất chậm, nên có đủ thời gian để suy nghĩ.
En el piso 80 de un rascacielos de Hong Kong, China, una hermana soltera que tenía discapacidades físicas y que era la única Santo de los Últimos Días de su familia, estableció un hogar que era un refugio donde ella y las personas que la visitaban podían sentir la influencia del Espíritu.
Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh.
A veces, ver cómo mi discapacidad afecta a mi familia me ha causado más dolor que la enfermedad misma.
Đôi khi, thấy sự tàn tật của mình ảnh hưởng thế nào đến gia đình làm tôi đau đớn còn hơn là chính bệnh tật.
Lo que es peor aún, “el malestar y la discapacidad asociada a este trastorno puede ocasionar reiteradas hospitalizaciones y abocar a una conducta suicida”, explica El Manual Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
¿Me comunica con alguien del Centro para la Sexualidad y la Discapacidad?
Tôi có thể nói chuyện với một người nào ở Trung tâm Tình Dục và Người Khuyết Tật không, làm ơn?
4:4). Tiempo después fue acusado falsamente de traicionar al rey y perdió parte de sus bienes, así que la angustia emocional de seguro aumentó el dolor de su discapacidad.
Hẳn là nỗi đau do tàn tật được nhân lên bởi sự đau buồn về cảm xúc, vì sau này ông bị vu oan tội phản bội vua và bị mất tài sản.
Pero en esta sala, con estos cuatro músicos con discapacidad, en cinco minutos una escucha ensimismada, una respuesta absorta y una música increíblemente hermosa.
Và trong căn phòng này với bốn nhạc công khuyết tật, trong vòng 5 phút nữa các bạn sẽ lắng nghe rất say sưa, và hưởng ứng nhiệt tình những đoạn âm nhạc đẹp tuyệt diệu
Las personas con discapacidades intelectuales que no pueden arrepentirse conscientemente también pueden considerarse como no responsables.
Những ngườikhuyết tật trí tuệ và không thể có ý định hối cải cũng có thể được coi là không hiểu biết trách nhiệm.
Los que no tienen discapacidad, a los 3 años son transferidos a otros lugares. Y a los 7 años los pasan a un tercer lugar.
Đối với những trẻ không có khuyết tật, ở tuổi lên ba, được chuyển đến một trại trẻ khác, và ở tuổi lên bảy, đến một trại trẻ khác.
En verdad, el 95% de esos niños tienen padres con vida. La sociedad culpa a esos padres por abandonar a sus hijos. Pero las investigaciones muestran que la mayoría los quisieran conservar, y que las principales causas de la reclusión son la pobreza, la discapacidad y la etnicidad.
Trên thực tế, hơn 95% những trẻ em này còn cha mẹ, và xã hội có xu hướng đổ lỗi cho các bậc cha mẹ này vì đã từ bỏ chúng, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng Hầu hết các cha mẹ đều muốn giữa con cái của mình, và rằng động cơ đằng sau việc đưa chúng vào trại là nghèo đói, khuyết tật và tính dân tộc.
Algunas personas nacen con discapacidades y padecen dolores a causa de enfermedades a lo largo de su vida.
Một số người sinh ra với khuyết tật và chịu đau đớn vì bệnh tật trong suốt đời họ.
Pero aprendí igual que mis amigos lo hicieron, y otra gente a lo largo del país que no conozco, que debíamos ser nuestros defensores, que necesitabamos luchar contra las perspectivas de otros que si tuvieras discapacidad, necesitabas ser curado, que la igualdad no era parte de la ecuación.
Nhưng tôi biết cũng như bạn bè tôi, và những người tôi không biết khắp đất nước này, rằng chúng tôi phải là những người ủng hộ chính mình, rằng chúng tôi cần chiến đấu chống lại quan điểm của người khác rằng nếu bạn bị khuyết tật, bạn cần được chữa trị, rằng sự bình đằng không phải là một phần của sự công bằng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discapacidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.