directora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ directora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ directora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ directora
quản đốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona). Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona. |
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae. Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto. |
38 Y ahora, hijo mío, tengo algo que decir concerniente a lo que nuestros padres llaman esfera o director, o que ellos llamaron aLiahona, que interpretado quiere decir brújula; y el Señor la preparó. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Reed se unió oficialmente como director de la película un mes después. Reed chính thức trở về từ Người kiến để chỉ đạo một tháng sau đó. |
Pero todos los interesados han tenido que trabajar juntos: profesores y directores en contratos de un año, dedicando muchas más horas al trabajo que las del contrato sin compensación. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
El director del orfanato tenía la misma actitud hacia las Escrituras, pero por alguna razón que yo ignoraba no participaba en los servicios religiosos. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
Este desertor escolar murió a los 82 años; intelectual formidable, cofundador y primer director de la Universidad Hebrea de Jerusalén, fundador de Schocken Books, una editorial de renombre, más tarde adquirida por Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Aquí la directora Alex Danvers. Đây là giám đốc hành động Alex Danvers. |
Miembro del consejo de directores de Harmony Corp. Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp. |
El director quiso contratarlo para el año siguiente, pero él tenía otros planes: lo habían invitado a servir en la sucursal de los testigos de Jehová, donde aún permanece. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
Disculpe, ¿Director Cooper? Xin lỗi, Giám đốc Cooper? |
Joan y yo asistíamos a la escuela anglicana del pueblo. La tía Millie habló con la directora y dejó bien establecida su firme postura tocante a nuestra educación religiosa. Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
1886: Michael Curtiz, director de cine húngaro-estadounidense (f. 1958) 1886 – Michael Curtiz, đạo diễn người Hungary-Mỹ (m. |
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
May no es directora. May không phải giám đốc. |
Desde finales del 2011, cuando Jeffrey M. Leiden se unió a la compañía de Vertex como Director Ejecutivo, Vertex clasificó dentro de las 15 mejores compañías en el S&P 500 (Estándar & Poor ́s 500 en inglés). Từ cuối năm 2011, khi Jeffrey M. Leiden làm Vertex làm Giám đốc điều hành, Vertex nằm trong danh sách 15 công ty hoạt động tốt nhất trên S&P 500. |
Nuestro nuevo director general francés cree en el poder de las relaciones públicas positivas... ( Risas ) y en las ideas del " bon marché ". Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp ) |
De 1989 a 1992 fue director de investigación de la Comunidad Europea del Instituto Laue-Langevin (ILL), Grenoble. Từ năm 1989 tới 1992 ông làm giám đốc nghiên cứu của Viện Laue-Langevin của châu Âu tại Grenoble, Pháp. |
Y uno puede comenzar a traer los mejores directores artísticos, escenógrafos y actores de todo el país para que vengan a trabajar aquí porque pueden hacerse cosas que no se puede en otros lados. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
En el transcurso de los años los directores de la Sociedad Watch Tower y otros asociados íntimos, hombres ungidos y capacitados en sentido espiritual, han servido de cuerpo gobernante para los testigos de Jehová. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Lo mismo que aquellos huesos secos, el pueblo de Dios había sido desparramado durante la I Guerra Mundial, su oficina principal situada en Brooklyn había sido cerrada, los directores principales de su sociedad publicadora habían sido encarcelados, condenados a 20 años de prisión, y su actividad del campo había quedado paralizada. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
El Director del Museo Nacional francés iba a dar una conferencia de prensa en el Louvre en la mañana. Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay |
¡ Director! Hiệu trưởng. |
En julio de 2011 Kenneth Branagh, director de Thor, se retiró del proyecto. Tháng 7, 2011, đạo diễn của Thor là Kenneth Branagh đã rút lui khỏi dự án. |
Era un buen director y un hombre honrado. Ổng là một hiệu trưởng tốt và là một người đạo đức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới directora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.