diputado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diputado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diputado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diputado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại biểu, đại diện, nghị sĩ, Đại biểu Quốc hội, người đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diputado
đại biểu(representative) |
đại diện(deputy) |
nghị sĩ(parliamentarian) |
Đại biểu Quốc hội(member of parliament) |
người đại lý(agent) |
Xem thêm ví dụ
Queremos que declare el diputado. Ta cần ngài đại biểu cho lời chứng. |
Diputada, ¿nos escucha? Nghị sĩ, chị có ở đó chứ? |
La contienda está reñida en su estado, diputada. Chị đang có một cuộc đua sít sao ở quê nhà, thưa bà đại biểu Quốc hội. |
La diputada Jones va de regreso a Texas. Nữ đại biểu Quốc hội Jones đang quay lại Texas. |
El Soviet Supremo rechazó inmediatamente la propuesta constitucional y declaró que el Congreso de los Diputados era el órgano supremo legislativo y que era de su competencia decidir sobre la nueva constitución. Xô viết Tối cao ngay lập tức từ chối bản thảo và tuyên bố rằng Đại hội Đại biểu Nhân dân là cơ quan lập pháp tối cao và vì thế sẽ quyết định hiến pháp mới. |
Se convirtió en diputado de la Asamblea de Representantes Populares en 1995. Ông trở thành Phó Đại hội đại biểu nhân dân năm 1995. |
Khaltmaagiin Battulga, ex diputado, candidato del PD. El PRPM había seleccionado originalmente a Nambaryn Enkhbayar como su candidato en una conferencia del 5 de mayo. Đảng Đảng Cách mạng Nhân dân Mông Cổ (MPRP) ban đầu đã chọn Nambaryn Enkhbayar làm ứng cử viên tổng thống tại một hội nghị vào ngày 5/5. |
«Debaten si diputados deben saber leer». Thê thiếp học theo, sẽ được người đời ngâm đọc". |
Después de la muerte de su hermano, Mattarella ingresó a la política y fue elegido como diputado en 1983 dentro de la facción de izquierda de los demócratas cristianos, que apoyaba un acuerdo con el Partido Comunista Italiano, conducida por Enrico Berlinguer. Sự nghiệp quốc hội của ông bắt đầu vào năm 1983, khi ông được bầu làm thành viên của Hạ viện trong phe cánh tả của đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã hỗ trợ một thỏa thuận với đảng Cộng sản Ý (PCI) do Enrico Berlinguer lãnh đạo. |
Diputado Romero, Aidan Macallan era una persona con problemas. Đại biểu Quốc hội Romero, Aidan Macallan mới là người gây ra rắc rối. |
Se instituyó un parlamento de 301 diputados, de los cuales 159 eran representantes del Norte, 111 del Sur, y 31 independientes, elegidos por el jefe del Consejo Presidencial. Ngoài ra còn 301 đại biểu tạm thời cho Quốc hội thống nhất gồm bao gồm 159 thành viên từ phía bắc, 111 thành viên từ phía nam, và 31 thành viên độc lập do Chủ tịch Hội đồng chỉ định. |
«Diputado del PRD solicita licencia en la primera semana de trabajo». “Ủy ban Thẩm phán TAND cấp cao tại Hà Nội tổ chức phiên họp thứ nhất”. |
Si el Congreso de los Diputados, por el voto de la mayoría absoluta de sus miembros, otorgare su confianza a dicho candidato, el Rey le nombrará Presidente. Nếu Hạ nghị viện chấp thuận ứng cử viên đã nêu bằng cách bỏ phiếu tín nhiệm với một đa số phiếu tuyệt đối, thì Nhà vua sẽ bổ nhiệm người đó làm Thủ tướng. |
Apelo a su benevolencia, diputada. Tôi kêu gọi sự thiện chí từ phía bà, bà đại biểu Quốc hội ạ. |
El Dr. Ivo Banac, profesor en Yale y entonces diputado en el parlamento croata, dirigió un discurso lamentando la "dictadura de mediocridad" en la Academia, mientras el columnista del Globus Boris Dežulović satirizaba la institución como una "Academia de estupidez y obediencia". Tiến sĩ Ivo Banac, một giáo sư của Đại học Yale, lúc đó là đại biểu trong Nghị viện Croatia, đã phát biểu ở Nghị viện chê trách "tình trạng độc tài tầm thường" của Viện, trong khi nhà bình luận Boris Dežulović của tuần báo Globus đã châm biếm Viện như một "Viện ngớ ngẩn và vâng lời" (Academy of stupidity and obedience). |
Volveremos con llamadas para el Diputado Albert. Sau đây ta sẽ điện thoại cho nghị sĩ Sam Albert. |
Yo quisiera que usted también lo hiciera, diputada. Tôi mong bà cũng sẽ làm vậy, thưa bà đại biểu Quốc hội. |
Pero el Congreso de los Diputados del Pueblo de Rusia y el Soviet Supremo se negaron a redactar una nueva constitución que garantizara, por ley, el poder de decretar del presidente del gobierno. Nhưng trong Đại hội Đại biểu Nhân dân Nga và trong Xô viết Tối cao, các đại biểu từ chối thông qua một hiến pháp mới sẽ cho phép đưa các phạm vi quyền lực tổng thống như Yeltsin yêu cầu trở thành pháp luật. |
De acuerdo con la constitución, la elección se desarrolla mediante la emisión del voto secreto de los 630 diputados, 315 senadores y 58 representantes regionales. Theo hiến pháp, cuộc bầu cử phải được tổ chức theo hình thức bỏ phiếu kín, với 315 thượng nghị sĩ, 630 đại biểu hạ và 58 đại diện khu vực bỏ phiếu. |
El 30 de enero de 1986, a los 18 años, juró lealtad a la Constitución y al rey en el Congreso de los Diputados, aceptando su papel como sucesor al Trono. Vào ngày 30 tháng 01 năm 1986, ở tuổi 18, Felipe đã thề trung thành với Hiến pháp và đức vua trước Quốc hội Tây Ban Nha, chấp nhận hoàn toàn vai trò thể chế của mình như là người kế thừa cho vương miện Hoàng gia Tây Ban Nha. |
Sus padres fueron Fortunato Navarro Herrera, diputado por Cautín y vicepresidente de la Cámara de Diputados, y Guillermina Barahona Soriano, profesora normalista. Cha mẹ của bà là Fortunato Navarro Herrera, một nghị sĩ của Tỉnh Cautín và phó chủ tịch của Hạ nghị viện, và Guillermina Barahona Soriano, một giáo viên. |
La diputada Sharp mencionó el tema del sexismo antes. Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính. |
¿El diputado tiene alguna pregunta? Ngài nghị sĩ có câu hỏi gì không ạ? |
El 12 de junio de 1990 el Congreso de los Diputados del Pueblo de la RSFS de Rusia declaró la soberanía de Rusia y, por lo tanto, limitó la aplicación de las leyes de la URSS, en particular las leyes relativas a las finanzas y la economía en el territorio ruso. Liên bang Nga tuyên bố chủ quyền vào ngày 12 tháng 6 năm 1990 và sau đó giới hạn áp dụng luật Xô viết, đặc biệt các luật lệ liên hệ tới tài chính và kinh tế, trên lãnh thổ Nga. |
El partido de oposición más grande en la Cámara de Diputados era el Partido Comunista. Đảng đối lập lớn nhất trong Phòng Đại diện là Đảng Cộng sản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diputado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diputado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.