direct deposit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direct deposit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direct deposit trong Tiếng Anh.
Từ direct deposit trong Tiếng Anh có nghĩa là göûi tieàn tröïc tieáp vaøo ngaân haøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direct deposit
göûi tieàn tröïc tieáp vaøo ngaân haøngnoun |
Xem thêm ví dụ
In powder-fed directed-energy deposition, a high-power laser is used to melt metal powder supplied to the focus of the laser beam. Trong quá trình lắng đọng năng lượng trực tiếp dạng cấp bột, một laser công suất cao được sử dụng để làm tan chảy bột kim loại được cung cấp cho trọng tâm của chùm laser. |
Their damn village happens to be resting on the richest unobtanium deposit within # klicks in any direction Cái làng vớ vẩn ấy lại nằm trên # mỏ...... giàu quặng Unobtanium nhất trong vòng bán kính #km |
In particular, the mouth of the Nakdong has fertile plains, direct access to the sea, and rich iron deposits. Đặc biệt, vùng cửa sông Nakdong là một vùng đồng bằng phì nhiêu, tiến thẳng ra phía biển và giàu tài nguyên quặng sắt. |
You'll also need to either send us a new direct debit authorization or verify a test deposit in the new bank account. Bạn cũng sẽ cần phải gửi cho chúng tôi ủy quyền ghi nợ trực tiếp mới hoặc xác minh khoản tiền gửi thử trong tài khoản ngân hàng mới. |
He directed Joseph to the place where golden plates containing ancient writings were deposited. Ông đã hướng dẫn Joseph đến nơi mà các bảng khắc bằng vàng chứa đựng những bản văn cổ xưa đã được giữ ở đó. |
Another name for selective laser melting is direct metal laser sintering (DMLS), a name deposited by the EOS brand, however misleading on the real process because the part is being melted during the production, not sintered, which mean the part is fully dense. Một tên khác cho nấu chảy bằng laser có chọn lọc là thiêu kết laser kim loại trực tiếp (DMLS), một tên được đặt bởi thương hiệu EOS, tuy nhiên gây hiểu lầm về quá trình thực sự bởi vì một phần đang tan chảy trong quá trình sản xuất, không thiêu kết, có nghĩa là chi tiết được tạo ra đặc hoàn toàn. |
Some birds and other migratory animals have deposits of biological magnetite in their ethmoid bones which allow them to sense the direction of the Earth's magnetic field. Một số loài chim và các động vật di cư khác có chứa magnetite sinh học trong xương ethmoid của chúng cho phép chúng cảm nhận được hướng của từ trường Trái đất. |
So when one ant meets another, or when it meets a chemical deposited on the ground by another, then it changes direction to follow in the direction of the interaction, and that's how you get the trail of ants sharing your picnic. Khi con kiến này gặp con kia, hay khi gặp chất dịch con kiến khác để lại trên đất, nó sẽ đổi hướng để đi theo hướng phát ra tương tác, đó cũng là cách loài kiến tìm đến ăn picnic cùng bạn. |
The debit could also have been made as a result of a wage garnishment, an offset claim for a taxing agency or a credit account or overdraft with another account with the same bank, or a direct-deposit chargeback in order to recover an overpayment. Ghi nợ cũng có thể đã được thực hiện như một kết quả của một sai áp tiền lương, một yêu cầu bồi thường bù đắp cho một cơ quan thuế hoặc một tài khoản tín dụng hay thấu chi với một tài khoản khác với cùng một ngân hàng, hoặc một chiết khấu tiền gửi trực tiếp để thu hồi khoản trả quá nhiều. |
The printer's multiple syringe-based deposition method allowed for some of the first multi-material prints including direct fabrication of active batteries, actuators, and sensors, as well as esoteric materials for bioprinting and food printing. Phương pháp lắng đọng nhiều ống tiêm của máy in cho phép một số bản in đa vật liệu đầu tiên bao gồm chế tạo trực tiếp pin hoạt động, bộ truyền động và cảm biến, cũng như các vật liệu bí truyền để in sinh học và in thực phẩm. |
A calculation or (more accurately) a direct comparison of carbon-14 levels in a sample, with tree ring or cave-deposit carbon-14 levels of a known age, then gives the wood or animal sample age-since-formation. Kết quả tính toán hoặc (chính xác hơn) so sánh trực tiếp mức cacbon-14 trong mẫu khảo cổ với mức cacbon-14 của vòng cây hoặc của hang đá trầm tích đã biết tuổi, sẽ cho biết tuổi của mẫu gỗ hay xương lúc thực - động vật chết. |
There is a wide array of different AM technologies that can do this, including material extrusion, binder jetting, material jetting and directed energy deposition. Có một loạt các công nghệ AM khác nhau có thể tạo hình từng lớp, bao gồm việc đùn vật liệu, phun chất kết dính, phun vật liệu và lắng đọng năng lượng định hướng. |
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together. Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau. |
LENS (Laser Engineered Net Shaping), which was developed by Sandia National Labs, is one example of the Powder Fed - Directed Energy Deposition process for 3D printing or restoring metal parts. LENS (Laser Engineered Net Shaping), được phát triển bởi Phòng thí nghiệm quốc gia Sandia, là một ví dụ về quy trình lắng đọng năng lượng dạng bột của Fed cho việc in 3D hoặc khôi phục các bộ phận kim loại. |
However, if there are not enough funds in the circuit account to pay expenses for the assembly or to meet initial expenses for the next assembly, such as a deposit to secure the use of a facility, the circuit overseer may direct that congregations be advised of the privilege to contribute. Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp. |
(Ephesians 2:1, 2) In direct opposition to God’s spirit, this worldly spirit, like a strong wind, carries the seeds of “earthly, animal, demonic” thinking and liberally deposits them in the mind and heart of the naive or foolish. (Ê-phê-sô 2:1, 2) Trái ngược với thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần của thế gian như cơn gió mạnh, gieo rắc lối suy nghĩ thuộc “về đất, về xác-thịt và về ma-quỉ” vào tâm hồn ngây thơ hoặc chưa biết suy nghĩ. |
Cash which is transported by armored trucks navigating according to a closed-end GPS system, which directs them to City Deposit. Tiền mặt được chuyển đến bằng những chiếc xe bọc sắt được điều hướng theo hệ thống định vị GPS bảo mật, hướng dẫn chúng đi đến kho bạc thành phố. |
Rehabilitation treatment may include: direct seeding of deposit; mixing of deposit with buried soil; scraping of ash deposit from land surface; and application of new topsoil over the ash deposit. Điều trị phục hồi có thể bao gồm: gieo hạt trực tiếp; Trộn trầm tích với đất chôn; Cạo trầm tích tro từ mặt đất; Và áp dụng lớp đất mặt mới trên trầm tích tro. |
Lateral dispersion is controlled by prevailing winds and the ash may be deposited hundreds to thousands of kilometres from the volcano, depending on eruption column height, particle size of the ash and climatic conditions (especially wind direction and strength and humidity). Sự phân tán theo chiều dọc được điều khiển bởi gió mạnh và tro có thể lắng đọng từ hàng trăm đến hàng ngàn kilômét từ núi lửa, tùy thuộc vào chiều cao của cột phun, kích thước hạt của tro và điều kiện khí hậu (đặc biệt là hướng gió, sức mạnh và độ ẩm). |
They moved into CNC machining, Selective Laser Sintering, and composites within a few years after opening, and have since gained PolyJet, Z-Corp 3D Colored Printing, Fused Deposition Modeling, Direct Metal Laser Sintering, urethanes and tooling and injection molding processes. Họ chuyển sang gia công CNC, thiêu kết laser chọn lọc, và vật liệu tổng hợp trong vòng một vài năm sau khi thành lập, và kể từ đó đã đạt được PolyJet, In màu Z-Corp 3D, Mô hình hóa lắng đọng nóng chảy, Thiêu kết laser kim loại trực tiếp, urethane và dụng cụ và quá trình ép phun. |
(A method for making a prototype plastic injection molded part using a mold tool made by a fused deposition modeling technique) Additive manufacturing Desktop manufacturing Digital fabricator Direct digital manufacturing Instant manufacturing Rapid manufacturing Rapid prototyping "America's Best CEOs" DeMarche Associates, Inc. (Một phương pháp tạo chi tiết ép phun nhựa nguyên mẫu bằng cách sử dụng một công cụ khuôn được thực hiện bởi một kỹ thuật mô hình lắng đọng nóng chảy) Sản xuất bồi đắp Sản xuất để bàn Máy chế tạo kỹ thuật số Sản xuất kỹ thuật số trực tiếp Sản xuất tức thì Sản xuất nhanh Tạo mẫu nhanh ^ "America's Best CEOs" DeMarche Associates, Inc. |
Some methods melt or soften the material to produce the layers, for example. selective laser melting (SLM) or direct metal laser sintering (DMLS), selective laser sintering (SLS), fused deposition modeling (FDM), or fused filament fabrication (FFF), while others cure liquid materials using different sophisticated technologies, such as stereolithography (SLA). Một số phương pháp làm tan hoặc làm mềm nguyên liệu để sản xuất các lớp, ví dụ như chọn lọc nóng chảy bằng laser (SLM) hoặc kim loại thiêu kết trực tiếp bằng laser (DMLS), tia laser thiêu kết có chọn lọc (SLS), mô hình lắng đọng hợp nhất (FDM), hoặc hợp nhất chế tạo dây tóc (FFF), trong khi những người khác chữa vật liệu lỏng sử dụng các công nghệ tinh vi khác nhau, ví dụ như stereolithography (SLA). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direct deposit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới direct deposit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.