différentiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ différentiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ différentiel trong Tiếng pháp.
Từ différentiel trong Tiếng pháp có các nghĩa là sai biệt, vi phân, vi sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ différentiel
sai biệtadjective (tâm lý học) sai biệt) |
vi phânadjective (toán học) vi phân) en prenant le soin de calculer notre équation différentielle bien entendu. đương nhiên, sau khi đã tính các phương trình vi phân thật cẩn thận. |
vi saiadjective (cơ học) vi sai) Imagine la vitesse angulaire si ça ne vient pas d'un seul différentiel. Hãy nghĩ đến vận tốc góc khi nó không bị trải ra từ một bộ vi sai. |
Xem thêm ví dụ
Bref, dans nos vies réelles, on accorde notre confiance d'une façon différentielle. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Je suis désolé d'être parti pendant le différentiel. Tôi xin lỗi vì đã rút lui không chẩn đoán. |
La plus grande classe, en un certain sens, est celle des surfaces de type général : celles pour lesquelles les formes différentielles fournissent des systèmes linéaires qui suffisent à rendre visible toute la géométrie. Lớp lớn nhất, theo một nghĩa nào đó, là các bề mặt của kiểu chung: những dạng mà việc xem xét các dạng vi phân cung cấp các hệ thống tuyến tính đủ lớn để làm cho tất cả các hình có thể nhìn thấy được. |
Diagnostic différentiel. Các chẩn đoán khác nhau nào. |
Je connaissais même le diagnostic différentiel pour classifier l’acidose tubulaire rénale. Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận. |
Pour mon cours d'anatomie, j'ai mémorisé les origines et efforts de tous les muscles, toutes les branches de toutes les artères qui viennent de l'aorte, des diagnostics différentiels obscurs et communs. Tôi học thuộc trong lớp giải phẫu điểm bắt đầu và hoạt động của từng bó cơ, từng nhánh của từng động mạch tách ra từ động mạch chủ, những căn bệnh phức tạp, cả hiếm gặp và thông dụng. |
Diagnostic différentiel. mọi người. |
Certaines, comme les structures végétales et les côtes, peuvent être tellement arbitraires qu'elles défient la description mathématique traditionnelle — auxquels cas elles peuvent être analysées par la géométrie différentielle, ou comme fractales. Một số, chẳng hạn như cấu trúc cây trồng và đường bờ biển, có thể đủ phức tạp để phản đối các mô tả toán học truyền thống - trong trường hợp đó chúng có thể được phân tích bằng hình học vi phân, hoặc thành các phân dạng. |
Elles utilisent la force de gravitation, rediririgée vers les pentes d'une équation différentielle pour pouvoir surfer. Nó tận dụng lực hấp dẫn, tái định hướng thành các độ nghiêng cân bằng để cô lướt đi được. |
Tant bien que mal, avec l’aide du Seigneur et après quelques grincements de la boîte de vitesse, ma tante Dorothy enclenchait le différentiel. Bằng cách nào đó, với sự giúp đỡ của Chúa và sau vài lần sang số, Thím Dorothy đã gài được số vào hộp truyền động. |
Des problèmes avec son différentiel. Rozzer gặp chút rắc rối với bộ vi sai. |
Diagnostic différentiel? Các chẩn đoán nào mọi người. |
En 1900, Ricci-Curbastro et lui publièrent en français La Théorie des tenseurs dans les méthodes de calcul différentiel et leurs applications, qu'Einstein utilisa afin de mieux maîtriser le calcul tensoriel, un outil-clef dans le développement de la théorie de la relativité générale. Vào năm 1900 ông và Ricci Curbastro công bố lý thuyết về tenxơ trong cuốn Méthodes de calcul différentiel absolu et leurs applications (Phương pháp tính vi tích phân tuyệt đối và ứng dụng) mà Albert Einstein nghiên cứu để nắm được phép vi tích phân tenxơ như một công cụ quan trọng để phát triển thuyết tương đối tổng quát. |
Les annonceurs proposant des contrats financiers avec paiement d'un différentiel, des opérations de change à report tacite (rolling spot forex) et des spéculations sur les écarts financiers (spread betting) devront être certifiés par Google. Các nhà quảng cáo cung cấp dịch vụ về Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và cá cược chênh lệch tài chính sẽ phải có giấy chứng nhận của Google. |
Diagnostic différentiel. Các chẩn đoán khác nhau. |
Contrats financiers avec paiement d'un différentiel (CFD), spéculations sur les écarts financiers (spread betting), opérations de change à report tacite (rolling spot forex) et autres formes de produits spéculatifs Hợp đồng chênh lệch (CFD), đặt cược biên độ tài chính, giao dịch ngoại hối giao ngay và các hình thức có liên quan của sản phẩm đầu cơ |
Pensez, par exemple, aux discussions sur les « différentiels » de salaires. Ví dụ, hãy nghĩ về việc thương thảo tiền lương và “sự khác biệt”. |
À Berlin, il publia deux célèbres ouvrages : l'Introductio in analysin infinitorum (« Introduction à l’analyse des infiniment petits »), un texte sur les fonctions publié en 1748 et Institutiones calculi differentialis (« Traité du calcul différentiel »),, publié en 1755 et traitant du calcul différentiel. Ở Berlin, ông xuất bản hai tác phẩm mà sẽ trở thành nổi tiếng nhất: Introductio in analysin infinitorum, một cuốn về các hàm toán học được xuất bản năm 1748, và cuốn Institutiones calculi differentialis, xuất bản năm 1755 về giải tích vi phân. |
Vous maîtrisez le calcul différentiel et la topologie algébrique? Bạn có một sự hiểu biết khác biệt giữa các tính toán... và ít nhất một năm cấu trúc liên kết đại số? |
Vous voyez que c'est un premier pas vers les limites et le calcul différentiel et ce qu'il se passe quand on pousse les choses à l'extrême -- de très petits côtés et un très grand nombre de côtés. Bạn có thể thấy rằng đó là bước đi rất sớm để tìm hiểu giới hạn và giải tích vi phân và những gì xảy ra khi bạn đẩy sự việc đi cực xa -- với các cạnh rất nhỏ và với thật nhiều cạnh. |
À cause de l'effet différentiel des perturbations gravitationnelles entre les planètes, le Système solaire interne se comporte dans son ensemble de manière chaotique sur de longues périodes. Ảnh hưởng của nhiễu loạn trọng lực giữa các hành tinh khiến toàn bộ khu vực phía trong Hệ Mặt Trời trở nên hỗn loạn trong những khoảng thời gian dài. |
Ses méthodes, qu’il a développées en 1899, permettent de définir la stabilité des ensembles d’équations différentielles ordinaires. Các phương pháp của ông, được phát triển vào năm 1899, giúp định nghĩa độ ổn định của tập hợp các phương trình vi phân thông thường. |
Diagnostic différentiel. Nào mọi người, các chuẩn đoán khác nhau. |
Diagnostic différentiel pour l'éjaculation. Các chản đoán khác nhau cho việc xuất tinh nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ différentiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới différentiel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.