diferenciado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diferenciado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diferenciado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diferenciado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khác biệt, riêng biệt, rõ, dị biệt, khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diferenciado

khác biệt

(distinct)

riêng biệt

(discrete)

dị biệt

khác

Xem thêm ví dụ

En definitiva, en la vida real, tendemos a depositar la confianza de forma diferenciada.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
Dado que se dirigen al mismo grupo de clientes, es imperativo que las versiones gratuitas y pagadas sean efectivamente diferenciadas.
Do họ nhắm đến cùng một nhóm khách hàng, nên các phiên bản miễn phí và trả phí phải được phân biệt một cách hiệu quả.
15 El singular libro de Daniel contiene dos vertientes muy diferenciadas: la narrativa y la profética.
15 Quyển sách độc đáo của Đa-ni-ên chứa đựng hai lối viết rất khác nhau—một là tường thuật, và lối kia là tiên tri.
En lugar de estar completamente fusionados como en las actuales aletas hidrodinámicas que poseen las tortugas marinas actuales, los dedos de esta especie antigua estaban diferenciados y eran móviles de manera similar a la de las tortugas de agua dulce y terrestres.
Thay vì sự hợp nhất đầy đủ, màng chân thủy động lực mà rùa biển hiện đại có, ngón chân loài này lại phân ra và di chuyển được tương tự như của các loài rùa không sống ở biển.
Al ofrecerle la oportunidad de expresar el punto de vista diferenciado de su sitio, Blogger puede ayudarle a interactuar con sus lectores para crear una comunidad en su sitio.
Bằng cách mang lại cơ hội thể hiện điểm khác biệt của trang web của bạn, Blogger có thể giúp bạn tương tác với độc giả của mình để tạo cộng đồng trên trang web của bạn.
Dentro del grupo Archosauria, los dinosaurios son diferenciados más perceptiblemente por su paso.
Trong nhóm archosauria, khủng long được phân biệt chủ yếu bởi dáng đi của chúng.
Sin embargo, hay un movimiento entre los geólogos (especialmente los dedicado al Neógeno marino) que tiende a incluir también al siguiente período geológico (el Cuaternario) en el Neógeno, mientras que otros (especialmente los geólogos terrestres) insisten en que el cuaternario es un período distinto con registros claramente diferenciados.
Tuy nhiên, hiện nay đang có xu hướng trong số các nhà địa chất (cụ thể là các nhà địa chất hải dương kỷ Neogen) về việc gộp cả kỷ đang diễn tiến (kỷ đệ Tứ cũ) vào trong kỷ Neogen, trong khi những người khác (cụ thể là các nhà địa chất đất liền kỷ đệ Tứ) lại cho rằng kỷ đệ Tứ cần phải là một kỷ tách biệt với các hồ sơ hóa thạch khác biệt rõ ràng.
Y digamos que en ese punto - bueno, lo primero en ese punto, las cosas no se han diferenciado significativamente todavía, en ese momento,
Và coi như là ở điểm này - đầu tiên ở điểm này, moi thứ gấn như không phân biệt một cách có ý nghĩa
En ese momento no era mi madre, sino algo diferenciado de mí.
Giây phút ấy, bà không phải là mẹ của tôi mà là gì đó tách rời ra khỏi tôi.
Espacios diferenciados de su sitio web para anuncios.
Không gian trống trên trang web của bạn dành cho quảng cáo.
Más bien, indica que aparecieron de súbito varios idiomas totalmente desarrollados, bien diferenciados de los demás y capaces de expresar todo género de sentimientos y pensamientos.
Thay vì thế, Kinh Thánh miêu tả sự xuất hiện thình lình của một số ngôn ngữ mới hẳn đã hoàn chỉnh, mỗi ngôn ngữ có thể diễn đạt mức độ cảm xúc cũng như suy nghĩ của con người, đồng thời mỗi ngôn ngữ đều khác biệt và riêng biệt với những ngôn ngữ khác.
Hacia el siglo XVI los kazajos emergieron como un grupo diferenciado, dividido en tres hordas.
Tới thế kỷ XVI người Kazakh xuất hiện như một nhóm riêng biệt, được phân chia thành ba hãn quốc.
La rapsodia es una pieza musical diferenciada en varias secciones por un espíritu de libertad.
Nhạc ngẫu hứng (rhapsody) là một bản nhạc với những khúc nhạc khác nhau phát sinh do sự cảm hứng cuồng nhiệt.
0810: números tasados a tarifa de llamada local 0822: números de acceso gratuito (excepto desde teléfonos móviles) para tarjetas de llamadas 0600: números de servicios con tarifa diferenciada 0609: números de juegos con tarifa diferenciada 0610: acceso a internet por dial-up al costo de llamada local o usualmente menos 0605: números de tarifa diferenciada para donaciones de caridad El formato de estos números generalmente es 1xx.
0810: số được tính theo tỷ lệ cuộc gọi nội hạt 0822: số truy cập miễn phí (trừ điện thoại di động) cho thẻ điện thoại 0600: số lượng dịch vụ với mức giá khác biệt 0609: số trò chơi có tỷ lệ khác biệt 0610: truy cập internet quay số với chi phí cuộc gọi nội hạt hoặc thường ít hơn 0605: số tỷ lệ khác biệt cho quyên góp từ thiện Định dạng của những con số này thường là 1xx.
Así que cuando se habla de aprendizaje al ritmo personal, tiene sentido para todos, en términos educativos: Aprendizaje diferenciado, pero es bien loco cuando lo ves en un salón de clases.
Do đó khi bạn nói về việc học theo tiến độ cá nhân, mọi người đều hiểu được -- nói theo kiểu sư phạm, cách học phân biệt -- nhưng nó có vẻ hơi bất thường khi bạn chứng kiến những gì trong lớp học.
Pero en realidad, el cambio de estaciones, con 4 estaciones bien diferenciadas solo ocurre en 2 regiones del planeta.
Nhưng trên thực tế, sự thay đổi theo mùa với bốn mùa riêng biệt chỉ xảy ra ở hai nơi trên hành tinh.
Y si hemos obtenido esas evidencias en nuestras vidas cotidianas de la forma en que la confianza es diferenciada, ¿por qué dejamos de lado todo ese conocimiento cuando pensamos en la confianza en forma más abstracta?
Vậy nếu chúng ta có những bằng chứng đó trong cuộc sống thường ngày về việc niềm tin khác biệt như thế nào, tại sao chúng ta lại bỏ qua sự minh mẫn đó khi ta nghĩ đến niềm tin một cách trừu tượng hơn?
Y muchas de las respuestas que recibí fueron que el músculo es tejido diferenciado terminalmente.
Có nhiều câu trả lời tôi nhận được nói rằng cơ xương là mô biệt hóa giai đoạn cuối.
Es una de las diez monedas de mayor transacción mundial. Antes de la llegada del dólar neozelandés, la moneda de Nueva Zelanda era la libra neozelandesa, diferenciada de la libra esterlina desde 1933.
Trước sự ra đời của Đô la New Zealand vào năm 1967, đồng Bảng New Zealand là tiền tệ của New Zealand, đã có sự phân biệt với đồng Bảng Anh từ năm 1933.
El glagolítico parece ser una creación original y muy bien diferenciada.
Dường như chữ viết Glagolitic là một sáng chế rất khác biệt và độc đáo.
En él se muestran todos los niveles de actividad de las métricas, diferenciados por colores.
Tất cả các cấp độ hoạt động của chỉ số được hiển thị và có thể được phân biệt qua cách sử dụng màu sắc.
¿Qué dos grupos bien diferenciados se mencionan en los Evangelios y en el libro de Revelación?
Có hai nhóm riêng biệt nào được đề cập đến trong các sách Phúc Âm và sách Khải-huyền?
Indefinido, no diferenciado en átomos estables, mucho menos estrellas y galaxias.
KHông thể phân biệt được., không tách biệt thành những nguyên tử bền vững, không giống những ngôi sao và thiên hà
Los seres humanos anatómicamente modernos han existido desde hace unos 200 000 años, así que estamos hablando de un 5 %, como máximo, de nuestro tiempo como especie moderna diferenciada.
Theo giải phẫu, người hiện đại đã tồn tại trên trái đất khoảng 200,000 năm, Chúng ta đang nói về năm phần trăm niên đại với tư cách là một loài riêng biệt, hiện đại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diferenciado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.