diametro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diametro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diametro trong Tiếng Ý.

Từ diametro trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường kính, Đường kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diametro

đường kính

noun

Ciò influisce sul diametro, e quindi gira a sinistra, gira a destra.
Nó ảnh hưởng đến đường kính rồi rẽ sang trái, sang phải.

Đường kính

noun (massima distanza esistente fra due punti appartenenti alla stessa circonferenza)

Il diametro dell'imbuto supera il chilometro e mezzo.
Đường kính phễu hơn một dặm, thưa ông.

Xem thêm ví dụ

Il problema è che il diametro massimo della navicella spaziale è di 2,7 metri. ma ARES ha un'apertura alare di 6,4 metri ed è lungo 5,2 metri.
Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet.
Queste bolle sono da un ottantesimo di un ottavo di un pollice di diametro, molto chiaro e bella, e vedi il tuo volto riflesso in loro attraverso il ghiaccio.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Quindi potreste far stare 10 cellule nel diametro di un capello umano.
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người.
La più grande pesa circa 4 tonnellate, per 3,65 metri di diametro.
Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ.
La più grande misura circa due metri e mezzo di diametro.
Khối đá lớn nhất có đường kính 2,4m.
Vogliamo verificare cosa diametro le ganasce sono effettivamente posizionate a
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại
Nel nostro caso il blueprint Mostra un diametro di 3. 950
Trong trường hợp của chúng tôi kế hoạch chi tiết cho thấy đường kính 3. 950
A differenza di caratteristiche simili sulla Terra e Marte, queste depressioni generalmente non si trovano nei picchi dei vulcani a scudo e sono normalmente più grandi, con un diametro medio di 41 km, con la più grande, Loki Patera, che ha un diametro di 202 km.
Không giống các đặc điểm tương tự trên Trái Đất và Sao Hỏa, những chỗ lõm đó nói chung không nằm ở trên đỉnh của các núi lửa hình khiên và thường to lớn hơn, với đường kính trung bình 41 km (25 dặm), vùng lõm lớn nhất là Loki Patera có đường kính 202 km (126 dặm).
Moltiplicate 800 per 50 e otterrete 40.000, che corrisponde al diametro della Terra con un errore dell'un per cento.
Nhân với 50, ta được 25.000, sai số của phép tính này là một phần trăm so với độ dài chính xác đường kính trái đất.
Ha un diametro di circa 500 km.
Đường kính của nó vào khoảng 500 km
Kiviuk ha un diametro di circa 16 km e orbita attorno a Saturno in 450 giorni alla distanza media di 11,1 milioni di chilometri.
Kiviuq có đường kính khoảng 16 kilomet, và quay quanh Sao Thổ với khoảng cách trung bình là 11,1 triệu kilomet trong 450 ngày.
Ciclo di tre misurerà la lunghezza e il diametro mentre lo strumento sta ruotando, e che è quello che voglio
Chu kỳ ba sẽ đo chiều dài và đường kính trong khi các công cụ quay, và đó là những gì tôi muốn
E avevo letto in questo articolo di cose chiamate nanotubi di carbonio, che non sono altro che lunghi sottilissimi tubicini di carbonio dello spessore di un atomo pari a un cinquantesimo del diametro di un capello.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Al suo interno c'erano esplosivi: candelotti di dinamite, ablonite EG antigelo di ventiquattro millimetri di diametro.
Va li đựng chất nổ, những thỏi cốt mìn, chất ablonite EG chống đông có đường kính hai mươi tư milimet.
1141 Bohmia è un asteroide della fascia principale del diametro medio di circa 9,5 km.
1141 Bohmia là một tiểu hành tinh vành đai chính, approximately 91⁄2 kilometers in diameter.
Vi stiamo mostrando quanto è il diametro di una grande sequoia all'altezza del mio petto.
Chúng tôi sẽ cho các bạn thấy đường kính tại vòng thân của một cây Redwood to.
L'estremità del sole era di circa quattro pollici in diametro, che si assottigliava poi lungo 1 metro fino a circa un millimetro all'estremità della Terra.
Đầu Mặt Trời có đường kính chừng 4 inch, và rồi nó kéo nhỏ dần suốt 35 feet xuống còn chừng một mi-li-mét ở đầu Trái Đất.
Gran parte di esse ha un diametro compreso fra 1000 e 100.000 parsec e sono di solito separate da distanze dell'ordine di milioni di parsec (megaparsec, Mpc).
Đa số có đường kính từ 1.000 đến 100.000 parsec và hai thiên hà lân cận thường nằm cách nhau vài triệu parsec (hay megaparsec).
Queste, il cui diametro varia dagli 8 ai 100 micron, si uniscono a formare vene che riportano il sangue verso il cuore.
Khoảng 8 đến 100 micron đường kính, các tiểu tĩnh mạch hợp lại thành tĩnh mạch đem máu trở về tim.
Le camere che fungono da magazzino possono avere un diametro di 12 centimetri ed essere alte un centimetro.
Các buồng này có lẽ có đường kính đến 12cm và cao 1cm.
Ma se dovessimo girare il Giant Magellan Telescope verso tutti i 24 metri di diametro che vediamo in questo auditorium, e puntarlo a 320 km di distanza, se fossimo a San Paolo, potremmo vedere la faccia della moneta.
Thế nhưng nếu chúng ta xoay kính thiên văn Giant Magellan đường kính 80 feet (24,3m) mà chúng ta nhìn thấy trong hội trường này, và hướng nó ra xa 200 dặm (321,8km), nếu tôi đang đứng ở São Paulo,chúng ta có thể nhìn thấy khuôn mặt trên đồng xu này.
IL 12 marzo 1998 titoli di giornali, schermi televisivi e siti Internet hanno diffuso in tutto il globo l’inquietante notizia: “Asteroide del diametro di un chilometro e mezzo quasi in rotta di collisione con la Terra”.
VÀO ngày 12-3-1998, tin tức trên trang nhất các nhật báo, ti-vi và mạng lưới điện toán khắp hoàn cầu loan báo một tin dữ: “Hành tinh nhỏ có chiều ngang 1,5 kilômét đang trên quỹ đạo cơ hồ đụng vào Trái Đất”.
L'astronave ha un diametro che supera i 4800 km.
Một con tàu có đường kính 5000 km.
Egli stimò che questa porzione metallica dovesse occupare circa il 65% del diametro della Terra.
Ông ước lượng tỷ lệ kim loại này chiếm khoảng 65% đường kính của Trái Đất.
Leggendo in merito all’universo, potreste apprendere che la Via Lattea, del diametro di circa 100.000 anni luce, non è che una dei miliardi di galassie esistenti nello spazio.
Khi đọc những dữ kiện về vũ trụ, bạn có thể biết rằng dải Ngân Hà, với đường kính khoảng 100.000 năm ánh sáng, chỉ là một trong hàng tỉ thiên hà trong không gian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diametro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.