dialogare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dialogare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialogare trong Tiếng Ý.

Từ dialogare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyện trò, đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dialogare

chuyện trò

verb

đối thoại

noun

C'e'stato un dialogo molto aperto con la deputata, per un po'di tempo.
Chúng tôi thường xuyên có các cuộc đối thoại mở với các nữ nghị sĩ.

Xem thêm ví dụ

"Minto: Live" ha portato i Sydneysiders a dialogare con artisti internazionali e ha veramente celebrato la diversità di Sydney in un modo tutto suo.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
Lo scrittore William Prendergast fa notare: “Tutti i genitori dovrebbero dialogare quotidianamente, costantemente e apertamente con i figli piccoli o adolescenti”.
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
Quando siamo presi dalle distrazioni, opportunità preziose di interagire e dialogare con i nostri figli scompaiono.
Những khoảnh khắc quý giá của cơ hội để tiếp xúc và trò chuyện với con cái chúng ta bị mất đi khi chúng ta bận rộn với những thứ làm cho mình xao lãng.
Elsa dice che adesso sta davvero conoscendo sua figlia e ora possono dialogare su molte cose importanti che stanno loro a cuore.
Chị thổ lộ đây là lần đầu tiên chị hiểu con gái, và giờ đây hai mẹ con có thể trò chuyện về nhiều điều quan trọng mà cả hai đều yêu quý.
Trascorrendo del tempo con vostro figlio sarete aiutati a dialogare con lui.
Dành thì giờ cho con sẽ giúp bạn trò chuyện với nó.
Vi prendete sufficiente tempo per dialogare con i vostri familiari?
Bạn có dành đủ thời gian để trò chuyện với gia đình không?
Molte famiglie hanno riscontrato che l’ora dei pasti è una buona occasione per dialogare.
Nhiều gia đình nhận thấy các bữa ăn là cơ hội tốt để có cuộc trò chuyện đầy ý nghĩa.
Sono inoltre preoccupato che un eccessivo invio di messaggi o uso di Facebook, Twitter e Instagram stiano sostituendosi al dialogare, ossia al parlare direttamente tra persone e al conversare in preghiera con il Padre Celeste, oltre che al pensare alle cose che contano di più.
Tôi cũng lo rằng việc gửi tin nhắn một cách thái quá, sử dụng Facebook, Twit, và Instagram đang thay thế cho việc nói chuyện---nói chuyện trực tiếp với nhau và nói chuyện trong lời cầu nguyện với Cha Thiên Thượng và suy nghĩ về những điều quan trọng nhất trong cuộc sống.
Non ha una faccia e nemmeno un modo tradizionale di dialogare.
Anh không có khuôn mặt và kể cả cuộc đối thoại bình thường.
Perché non hanno bisogno di dialogare con i loro cittadini.
Bởi vì họ không cần nói chuyện với các công dân của mình.
Continueremo a dialogare con i nostri partner publisher, come abbiamo fatto per mesi, per condividere gli ultimi aggiornamenti e incorporare i feedback che riceviamo.
Như đã và đang thực hiện trong nhiều tháng qua, chúng tôi sẽ tiếp tục trao đổi tích cực với các đối tác là nhà xuất bản của mình để chia sẻ các thông tin cập nhật mới nhất và kết hợp các ý kiến phản hồi của đối tác.
(Deuteronomio 6:6, 7) Sì, i genitori devono essere di esempio, essere amici, dialogare e insegnare.
Đúng vậy, cha mẹ cần phải làm gương, làm người bạn, làm người biết trò chuyện và làm người dạy.
Per riuscire a dialogare è essenziale ascoltare i figli e ricordare ciò che dicono.
Lắng nghe và ghi nhớ là điều thiết yếu để có cuộc trò chuyện hữu hiệu.
Dialogare, non irritare!
Truyền đạt—Chớ chọc giận!
La Bibbia incoraggia i genitori a trovare il tempo per dialogare con i figli.
Kinh Thánh khuyến khích cha mẹ dành thời giờ trò chuyện với con cái họ.
(Proverbi 15:22) Eppure alcune coppie sposate trovano difficile dialogare.
Tuy nhiên, vài cặp vợ chồng cảm thấy khó trò chuyện với nhau.
Perché gli sposati spesso trovano difficile dialogare, ma come può essere d’aiuto rivestire “la nuova personalità”?
Tại sao vợ chồng thường cảm thấy khó trò chuyện với nhau, nhưng việc mặc lấy “nhân cách mới” có thể giúp họ như thế nào?
11 Come possono i genitori imitare Geova nel dialogare con i figli?
11 Làm thế nào các bậc cha mẹ noi theo Đức Giê-hô-va trong việc trò chuyện với con cái?
Nel corso del forum, i bambini hanno avuto occasione di dialogare con i compagni di altri paesi e calciatori di fama e hanno assistito alla finale della UEFA Champions League 2012/2013 allo stadio di Wembley.
Trong thời gian diễn ra diễn đàn, trẻ em trao đổi với các bạn đồng lứa từ các quốc gia khác, các cầu thủ bóng đá nổi tiếng và tham dự xem trận chung kết UEFA Champions League mùa 2012/2013 tại Sân vận động Wembley.
C’è la possibilità che il padrone di casa con cui avevamo parlato cambi idea e sia più disposto a dialogare con noi.
Lại có thể là chủ nhà mà chúng ta nói chuyện lần trước sẽ thay đổi lòng dạ và trở nên dịu hơn và chịu để cho chúng ta đến thăm.
Beh, sono qui per dialogare.
Tôi tới đây để đối thoại.
(Proverbi 13:10) Prendendovi il tempo per dialogare con i vostri familiari vi sarà più facile dar loro consigli pratici per affrontare i problemi della vita.
(Châm-ngôn 13:10) Bằng cách dành thời giờ trò chuyện với gia đình, bạn có thể cho các con những lời hướng dẫn khôn ngoan để đối phó với những vấn đề trong đời sống hàng ngày.
Qual è l’atteggiamento dei genitori saggi e amorevoli in quanto a dialogare con i figli adolescenti?
Cha mẹ khôn ngoan và yêu thương có thái độ nào khi trò chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên?
Forse comincia a dare più retta ai coetanei, per cui smette di dialogare apertamente e liberamente con i genitori come faceva prima.
Những người trẻ này có thể bắt đầu chú tâm nhiều hơn đến các bạn đồng lứa, vì vậy không còn cởi mở và sẵn sàng nói chuyện với cha mẹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialogare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.