dialogue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dialogue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialogue trong Tiếng pháp.

Từ dialogue trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối thoại, cuộc đối thoại, lời đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dialogue

đối thoại

noun (Discussion ayant le but d'arriver à un accord.)

Nous avons besoin d'une plus grande conversation, d'un dialogue international.
Chúng ta cần một cuộc nói chuyện lớn hơn, một cuộc đối thoại quốc tế.

cuộc đối thoại

noun

Nous avons besoin d'une plus grande conversation, d'un dialogue international.
Chúng ta cần một cuộc nói chuyện lớn hơn, một cuộc đối thoại quốc tế.

lời đối thoại

noun

Xem thêm ví dụ

Sa publication du Dialogue sur les deux grands systèmes du monde en 1632 met le feu aux poudres et entraîne son procès.
Cuốn sách, Đối thoại về Hai Hệ thống Thế giới Chính, được xuất bản năm 1632, với sự cho phép chính thức của Toà án dị giáo và Giáo hoàng.
"Minto: Live" a amené les habitants de Sydney à dialoguer avec des artistes internationaux, et ont vraiment célébré la diversité de Sydney à sa manière.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
Boîte de dialogue pour sélectionner un dossier existant
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có
Nous avons vu qu'à chaque fois qu'il y a eu de la diversité de l'ouverture, du dialogue, c'étaient les périodes où les sociétés ont été les plus productives.
Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất.
Cliquer sur ce bouton entraînera l' annulation de toutes les modifications récentes effectuées dans cette boîte de dialogue
Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này
Il suit le chemin et les principes du dialogue et de la modération, couplés avec des réformes publiques qui sont connues sous le nom de Chéhabisme.
Ông đã đi theo hướng đối thoại và kiểm duyệt cùng với cải cách công cộng, được gọi là Chehabism.
Boîte de dialogue de saisie de texte
Hộp thoại ô nhập văn bản
Questions 3 et 5: Il s'agit d'écouter un dialogue (question 3) ou de lire un texte puis d'écouter un dialogue (question 5) afin de répondre sur les problèmes évoqués.
Ở bài nói số 5 và số 6 thí sinh sẽ được nghe một đoạn hội thoại (số 5) hoặc 1 bài giảng (số 6), sau đó thí sinh sẽ phải đưa ra câu trả lời từ đoạn nghe.
La solution est une stratégie d'engagement et de dialogue basés sur des principes.
Một cách khác là có một chiến lược cho sự cam kết và đối thoại mang tính nguyên tắc.
Et qu'est ce que le dialogue?
đối thoại thực sự là gì?
Mais on peut dialoguer de différentes manières.
Nhưng đối thoại có thể được thực hiện theo những cách khác nhau.
Je suis debout dans la salle de bains, et je m'apprête à rentrer dans la douche, et je pouvais entendre le dialogue dans mon corps.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
Une fois que vous avez défini les environnements personnalisés, la boîte de dialogue Publier s'enrichit d'un menu vous permettant de définir le serveur sur lequel les modifications seront publiées.
Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào.
Mais durant les dernières décennies, le dialogue sur l'avortement aux États-Unis a laissé peu de place pour tout ce qui est entre le pour ou le contre.
Nhưng những thập niên cuối, cuộc đối thoại xoay quanh phá thai ở Mỹ ít liên quan đến những cái khác ngoài việc ủng hộ phá hay không.
Boîte de dialogue d' autorisationItems in a folder
Hộp thoại xác thựcItems in a folder
J’ai lu le dialogue et j’ai remarqué que Moroni disait à Zérahemnah et aux Lamanites qu’ils devaient absolument faire un choix, celui de leur livrer leurs armes de guerre et d’avoir la vie sauve ou ne pas le faire, auquel cas il commanderait à ses hommes de tomber sur eux (voir Alma 44:6, 7).
Tôi đọc qua đoạn đối thoại và nhận thấy Mô Rô Ni bảo dân Giê Ra Hem Na và dân La Man rằng họ bị bắt buộc phải chọn: “Phải trao cho chúng ta tất cả những vũ khí chiến tranh của các ngươi, và ... chúng ta sẽ tha cho mạng sống các ngươi, nếu các ngươi rời khỏi đây và không trở lại gây chiến với bọn ta nữa” hoặc là “nếu ngươi không làm như vậy, này, ... ta sẽ ra lệnh cho quân ta xông vào các ngươi” (An Ma 44:6, 7).
Mais le dialogue de cette campagne -- cela a été illustré par les questions -- ces données ont été rassemblées par la
Nhưng cuộc hội thoại về chiến dịch tranh cứ -- đã được minh họa bằng các câu hỏi -- được nhóm lại bởi
Cliquez sur ce bouton pour modifier la configuration de l' appareil photo sélectionné. La disponibilité de cette fonctionnalité et le contenu de la boîte de dialogue de configuration dépendent du modèle d' appareil photo
Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera
Le nombre total de mots dans les dialogues d'Ecstasy est supérieur à celui de Clannad d'environ 4 000 mots environ, ce qui en fait la plus longue œuvre de Key ; il y a tellement de données que le jeu est disponible sur deux DVD au lieu d'un seul pour le premier Little Busters!,.
Ecstasy dài hơn CLANNAD khoảng 4.000 chữ, khiến nó trở thành tác phẩm dài nhất của Key tính đến thời điểm hiện tại, và chứa nhiều dữ liệu nhất khiến nó phải phát hành thành hai đĩa DVD (thay vì một như phiên bản gốc).
Dialogue parentComment
Cha hộp thoạiComment
Ce que je veux dire c'est que vous n'avez pas besoin d’être neutre pour dialoguer.
Quan điểm của tôi là bạn không cần phải giữ thái độ trung lập khi nói chuyện.
Avant de finir, je veux juste dire une chose aux auditeurs ici et à la communauté TED qui nous suit en ligne, tous ceux qui nous suivent : aidez-nous pour ces Dialogues.
Trước khi tóm tắt lại, tôi chỉ muốn nói với quý vị ở đây với cộng đồng TED xem online toàn cầu, hay bất cứ ai đang xem online: hãy giúp chúng ta bằng các đối thoại như thế này.
Fermez la boîte de dialogue et créez une feuille de calcul Google en respectant ce format.
Đóng hộp thoại và tạo bảng tính Google theo định dạng này.
Nous avons besoin que ce dialogue devienne plus rationnel, plus compréhensible, y compris les étapes, les mesures que le gouvernement prend.
Chúng ta cần có cuộc đối thoại này trở nên có ý chí hơn, cuộc đối thoại hiểu biết hơn, bao gồm cả những bước mà các chính phủ đã hoạch định.
Et il s'est engagé dans des pourparlers détaillés en réglant certaines des questions les plus délicates grâce à un processus de vérité et de réconciliation où les gens sont venus et ont dialogué.
Và ông đã tiến hành đối thoại một cách thực sự sâu sắc bằng cách đi vào những vấn đề khó khăn nhất thông qua một tiến trình tôn trọng sự thật và hòa giải, mà mọi người đến và nói chuyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialogue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.