dezoito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dezoito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezoito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dezoito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mười tám, thứ mười tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dezoito
mười támnoun Dezoito anos de silêncio total, e você me manda ficar quieto! Mười tám năm hoàn toàn im lặng, vậy mà bây giờ anh suỵt với tôi! |
thứ mười támnoun |
Xem thêm ví dụ
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos. Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17. |
Dezoito quilômetros. Mười tám dặm? |
Aos dezoito anos, com Guido Cavalcanti, Lapo Gianni, Cino da Pistoia e, pouco depois, Brunetto Latini, Dante lança o Dolce Stil Nuovo. Ở tuổi 18, Dante gặp gỡ Guido Cavalcanti, Lapo Gianni, Cino da Pistoia và ngay sau đó là Brunetto Latini; họ cùng nhau trở thành những người lãnh đạo phong trào dolce stil novo. |
Ela estava presente no gráfico para um total de 20 semanas, e classificados dezoito, sobre o gráfico RPM de fim de ano para 1997. Bài hát trụ hạng trong tổng cộng 20 tuần, và xếp thứ 18 trên bảng xếp hạng cuối năm 1995 của RPM. |
Quando ele entrou no Vale do Lago Salgado, uns dezoito meses depois, viu na encosta das montanhas, pouco acima de onde estamos reunidos hoje, a mesma elevação que contemplara em sua visão. Khi đi vào Thung Lũng Salt Lake khoảng 18 tháng sau, ông thấy một sườn đồi giống như ông đã thấy trong khải tượng, nằm ngay ở phía trên địa điểm này nơi chúng ta hiện đang quy tụ. |
Ele só completou dezoito anos por volta do final da Segunda Guerra Mundial. Ông chưa đầy 18 tuổi vào lúc gần cuối Đệ Nhị Thế Chiến. |
Dezoito, dezanove... Mười tám, mười chín... |
A presidente das Moças procura fortalecer as moças da ala de doze a dezoito anos. Chủ Tịch Hội Thiếu Nữ cố gắng củng cố các thiếu nữ từ 12 đến 18 tuổi. |
É o maior e o mais conhecido dentre os dezoito lagos que existem na montanha. Đây là hồ lớn nhất và nổi tiếng nhất trong số 18 hồ đóng băng trên núi này. |
Foi fundado em 1900 por um grupo de dezoito jovens que se reuniam em um bar local, o "Bürenhütte", com o objetivo de formar uma equipe de futebol e de rugby, um outro dos novos esportes ingleses que se difundiam no período. Câu lạc bộ được thành lập vào ngày 4 tháng 5 năm 1900 bởi một nhóm gồm 18 người trẻ tuổi ở một câu lạc bộ địa phương có tên là "Burenhütte" có sở thích chơi bóng đá hơn là rugby, một môn thể thao mới của Anh Quốc trở nên phổ biến vào lúc đó. |
Durante os dezoito meses em que as placas ficaram em seu poder, Joseph não foi o único a vê-las ou a manuseá-las. Trong 18 tháng nắm giữ các bảng khắc, Joseph không phải là người duy nhất nhìn thấy hay chạm tay vào các bảng khắc đó. |
Dezoito condados nesta viagem. Lần này là 18 hạt. |
Durga, resplandecente, adornada, linda, com os seus dezoito braços preaparados para a batalha, quando ela, montada no seu leão, entrava no campo de batalha para destruir Mahishasur. Nữ thần Durga xinh đẹp và lộng lẫy với 18 cánh tay giương lên sẵn sàng chinh chiến trong khi nàng hiên ngang trên lưng sư tử tiến vào chiến trường để tiêu diệt Mahishasur |
“Em vista disso convocou seus homens treinados, trezentos e dezoito escravos nascidos na sua casa, e foi no encalço deles até Dã. Ông “chiêu-tập ba trăm mười tám gia-nhân đã tập-luyện, sanh-đẻ nơi nhà mình, mà đuổi theo các vua đó đến đất Đan. |
Ele disse: “Aqueles dezoito, sobre os quais caiu a torre de Siloé, matando-os, imaginais que eles se mostraram maiores devedores [pecadores] do que todos os outros homens que habitam em Jerusalém?” Ngài nói: “Mười tám người bị tháp Si-lô-ê ngã xuống đè chết kia, các ngươi tưởng họ có tội-lỗi trọng hơn mọi kẻ khác ở thành Giê-ru-sa-lem sao?” |
Durante a semana, levanta-se antes das cinco horas da manhã para ler os livros escolares e depois vai a pé para a escola e volta para casa depois das dezoito horas. Trong tuần, em thức dậy trước 5 giờ sáng để đọc bài vở nhà trường, và rồi em đi bộ tới trường, trở về nhà sau 6 giờ. |
Dezoito anos mais tarde, Jesus foi batizado e então começou a obra de pregar e ensinar o Reino, para a qual Deus o mandou à Terra. Mười tám năm sau đó Chúa Giê-su chịu phép báp têm, và rồi ngài khởi sự rao giảng về Nước Trời và làm công việc dạy dỗ mà Đức Chúa Trời sai ngài xuống đất để làm. |
Perguntou-lhe se Carlota era livre de entrar e sair de casa, se podia visitar a zona costeira, como os médicos tinham recomendado anteriormente, e, agora que ela já tinha dezoito anos, se o governo tinha a intenção de lhe dar casa própria. Ông hỏi rằng liệu Charlotte có được tự do đến và đi, bà cần được đưa đến bờ biển như đề nghị của bác sĩ của bà trong quá khứ, và bây giờ bà đã 18 tuổi, chính phủ liệu có nên cho phép bà được tự lập. |
Nos dezoito anos que vivi em Cabul, só entrei na casa de Ali e Hassan umas poucas vezes. Mười tám năm sống trong ngôi nhà này, tôi chỉ bước vào lãnh địa của Hassan và Ali một vài lần. |
Por isso, aos dezoito anos de idade decidi sair de casa para descobrir se não havia algo melhor na vida do que trabalhar nas lavouras e discutir com a Igreja. Ấn tượng của tôi về nhà thờ hoàn toàn thay đổi, bởi vậy khi 18 tuổi, tôi quyết định rời gia đình để tìm một đời sống tốt hơn là làm việc ngoài đồng và bàn cãi với nhà thờ. |
Dezoito meses. Mười tám tháng. |
As seguintes informações e a permissão precisam constar de seu e-mail ou de sua carta: (1) nome completo, (2) data de nascimento, (3) ala ou ramo, (4) estaca ou distrito, (5) sua permissão por escrito e, se for menor de dezoito anos, a permissão por escrito (aceita-se por e-mail) de um dos pais ou responsável, para publicar sua resposta e fotografia. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
Como se alguém de dezoito anos não pudesse mais ficar enjoado. Như thể anh không được phép say xe khi anh đã mười tám tuổi. |
CAPÍTULO DEZOITO CHƯƠNG MƯỜI TÁM |
Dezessete, dezoito, dezenove, cento e vinte Ba mươi, bốn mươi đô- la |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezoito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dezoito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.