dezena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dezena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezena trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dezena trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dezena
chụcnoun Um mergulhador salta de um penhasco dezenas de metros acima do oceano. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. |
Xem thêm ví dụ
Estes pássaros eram caçados pela carne que era vendida às toneladas, e era fácil fazê-lo porque quando estes bandos enormes se aproximavam do solo, eram tão densos que podiam aparecer centenas de caçadores e cercadores e abatê-los às dezenas de milhares. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Dezenas de milhares. Hàng chục nghìn người. |
Dezenas de trabalhos de pesquisa são apresentados a cada ano, e o SIGGRAPH é amplamente considerado o fórum mais prestigiado para a publicação de pesquisas de computação gráfica. Với hàng tá các chứng từ nghiên cứu được trình bày hàng năm và SIGGRAPH đã được công nhận rộng rãi như là một diễn đàn uy tín hàng đầu xuất bản các nghiên cứu về đồ họa vi tính. |
Tem- nos armazenados, guardados, pode evocar com rapidez o significado de milhares, dezenas de milhares de objetos, ações, e as suas relações com o mundo. Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng. |
Em outras aldeias, dezenas de casas e alguns Salões do Reino foram incendiados. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
Uma pessoa pode estar doente, de cama, e ainda assim infectar dezenas, mesmo centenas de outros indivíduos. Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác. |
Um mergulhador salta de um penhasco dezenas de metros acima do oceano. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. |
Há dezenas de milhares de Salões do Reino no mundo inteiro. Có hàng chục ngàn Phòng Nước Trời trên khắp thế giới. |
Promulgaram-se leis, em 1938 e 1939, que proibiam o proselitismo. Michael e eu ficamos envolvidos em dezenas de processos nessa questão. Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này. |
Vou agora voltar à história de quando estive na prisão. Eu estava muito feliz a libertar dezenas de crianças da escravatura, e a entregá-las aos pais. Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng. |
Tirpitz conseguiu aprovar uma série de Leis Navais entre 1900 e 1912 que aumentaram o orçamento da marinha e autorizaram dezenas de couraçados; a lei final imaginava uma frota de 41 couraçados, dos quais 25 seriam para a Frota de Alto-Mar enquanto o restante ficaria na reserva. Đô đốc Alfred von Tirpitz bảo đảm loạt Quy luật Hải quân từ năm 1900 và 1912 giúp tăng ngân sách của hải quân và điểm số tàu chiến được ủy quyền một cách mạnh mẽ, quy luật cuối mường tượng ra một hạm đội gồm có 41 tàu chiến, 25 trong đó sẽ có được giao cho Hạm đội biển cao, phần còn lại sẽ nằm trong kho dự trữ. |
Mais tarde, voltando o exército da luta contra os filisteus, as mulheres cantaram: ‘Saul matou milhares, mas Davi matou dezenas de milhares.’ Sau đó, khi đạo binh đi đánh dân Phi-li-tin về, mấy người đàn bà hát: ‘Sau-lơ giết hàng ngàn, còn Đa-vít giết hàng vạn’. |
Hoje, com a ajuda de organizações e de governos da Noruega a Cuba, ao Brasil, foram construídos dezenas de novos centros de saúde, com as respetivas equipas e, em 35 casos, chefiados por graduados da ELAM. Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
Ouvimos dezenas de testemunhas e algumas chegam ao ponto de acusar a CIA de encobrir a sua própria negligência nos dias e semanas que precederam o ataque. Chúng tôi đã nghe lời khai của hàng chục nhân chứng, có người còn buộc tội CIA che đậy sự sơ suất của mình trong những ngày và những tuần dẫn đến vụ tấn công. |
Por meio de seu trabalho, ele tinha descoberto agora que dezenas de vidas foram abençoadas, e o Senhor enviara um élder lá de Madri, Espanha, até um serão no Arizona para que ele soubesse que não tinha sido um fracasso. Qua các nỗ lực của mình, ông mới được biết nhiều cuộc sống đã được phước, và Chúa đã gửi một Anh Cả từ Madrid, Tây Ban Nha xa xôi đến tận một buổi họp đặc biệt fireside ở Arizona để cho ông ta biết rằng ông đã không thất bại. |
Dezenas delas, todas metidas na Holanda Hàng tá thư như thế nhưng chủ yếu gửi từ Hà Lan |
Além disso, é possível combinar dezenas de métricas personalizadas, visualizar detalhes de fatores como impressões, segmentação e conversões. Bạn có thể kết hợp nhiều chỉ số tùy chỉnh, xem thông tin chi tiết về các yếu tố như lần hiển thị, nhắm mục tiêu và chuyển đổi. |
Jru' e Brao cada um tem dezenas de milhares de falantes, enquanto que as outras línguas não têm mais de 1.000 oradores cada. Tiếng Jru' và tiếng Brâu mỗi tiếng đều có vài chục ngàn người nói, còn các ngôn ngữ khác chỉ đến vài ngàn. |
Durante Sua vida, Ele foi confrontado por dezenas de acusadores, mas nunca Se rendeu ao dedo escarnecedor deles. Trong cuộc đời của Ngài, Ngài đã phải đối phó với nhiều người cáo buộc Ngài, nhưng Ngài không bao giờ nhượng bộ ngón tay chỉ trỏ khinh miệt của họ. |
O terrorismo tem causado dezenas de milhares de vítimas inocentes. Hàng vạn người vô tội đã trở thành nạn nhân của sự khủng bố. |
Depois da guerra, Leo tornou-se advogado e ajudou a Sociedade Torre de Vigia em dezenas de processos que envolviam a liberdade de adoração. Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng. |
UM COMERCIANTE honesto, da ilha de Creta, é preso dezenas de vezes e levado repetidamente perante tribunais gregos. MỘT người lương thiện, quản lý cửa hàng tại đảo Crete đã bị bắt và bị đưa ra tòa án Hy Lạp nhiều lần. |
O que estão a fazer no solo da copa das sequoias a dezenas de metros acima do oceano, ou como lá chegaram, é completamente desconhecido. Điều chúng đang làm ở nấm đất trên cây Redwood này hàng trăm feet trên mặt nước biển, hay làm sao chúng lên đây được hoàn toàn chưa biết. |
Mas há um problema quando escalamos a dezenas de milhares, e o problema é: o que acontece quando as latrinas transbordam? Nhưng có một vấn đề khi mở rộng quy mô nhiều hơn chục ngàn, và vấn đề đó là, phải làm thế nào khi hố xí đầy? |
Dezenas? Vài chục? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dezena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.