deuxièmement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deuxièmement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deuxièmement trong Tiếng pháp.
Từ deuxièmement trong Tiếng pháp có nghĩa là hai là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deuxièmement
hai làadverb Deuxièmement, en fait c'est un paradoxe fascinant pour l'architecture, Và hai là, điều này quả là nghịch lý ấn tượng của ngành kiến trúc |
Xem thêm ví dụ
Deuxièmement, pendant ces deux dernières décennies, grâce a la globalisation, grâce a l'économie de marché, grâce a l'essor de la classe moyenne, nous voyons en Turquie, ce que je definis comme une renaissance du modernimse Islamique. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
” Deuxièmement, l’ange a déclaré : “ Craignez Dieu. Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
Deuxièmement: j'appelle ça le mixeur. Thứ hai, tôi gọi là trộn lẫn. |
Deuxièmement, quand nous-mêmes nous entendons la musique, nous faisons de notre mieux pour la jouer dans notre foyer. Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình. |
Deuxièmement. Thứ hai |
Deuxièmement, elles bougent tandis que le requin nage, faisant de la peau une surface instable, sur laquelle les parasites ne peuvent s’installer. Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
Deuxièmement, nous devons changer tout ce que nous pouvons changer qui peut faire partie du problème. Thứ nhì, chúng ta cần phải thay đổi bất cứ điều gì chúng ta có thể thay đổi mà có thể là một phần của vấn đề. |
Deuxièmement, il leur a donné son esprit saint. Thứ hai, ngài ban cho họ thánh linh. |
Deuxièmement, cherchons une occasion d’aborder quelqu’un qui mérite des félicitations ou qui a besoin d’être édifié. — 15/1, page 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
15 Nous avons parlé, premièrement, de l’univers et, deuxièmement, de l’origine de la vie sur terre. 15 Vậy lập luận thứ nhất liên hệ đến vũ trụ và lập luận thứ hai liên hệ đến nguồn gốc của sự sống trên đất. |
Deuxièmement: passez le plus clair de votre vie en prison. Thứ hai: dành cuộc đời bạn ở trong tù càng lâu càng tốt. |
Une argumentation solide comporte trois éléments de base: premièrement, les preuves elles- mêmes; deuxièmement, l’ordre dans lequel elles sont présentées; troisièmement, la manière et les méthodes utilisées pour les présenter. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
Deuxièmement, il peut arriver, malgré le sérieux avec lequel nous appliquons la méthode, que nous obtenions une mauvaise réponse. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Deuxièmement, que les personnes que nous côtoyons nous influencent en bien ou en mal ; c’est un fait. (2) Bạn bè có thể ảnh hưởng tốt hay xấu đến chúng ta, đó là điều hiển nhiên. |
Deuxièmement, les individus peuvent être différents en ce qui concerne les gains qu'ils réalisent lorsqu'ils gagnent. Thứ hai, các cá thể có thể khác nhau về lượng chiến lợi phẩm mà chúng sẽ thu được. |
Deuxièmement, le malheureux poisson que j’ai pris ce jour-là est mort parce qu’on lui a fait croire que quelque chose de très dangereux, de mortel même, était bien, ou du moins assez intriguant pour mériter d’être examiné de plus près, et peut-être d’être grignoté. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
À ce sujet, l’écrivain britannique Richard Rees a fait cette remarque: “La guerre de 1914- 1918 a jeté la lumière sur deux points: Premièrement, la technologie en était arrivée à un stade où elle ne pouvait continuer à se développer sans provoquer de catastrophe que dans un monde unifié. Deuxièmement, l’organisation politique et sociale du monde faisait irrémédiablement obstacle à son unification.” Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”. |
12 Deuxièmement, dans les Écritures, un élément peut très bien avoir une connotation négative dans certains versets et une connotation positive dans d’autres. 12 Thứ nhì, trong Kinh Thánh một hình ảnh có thể mang ý nghĩa tiêu cực trong một trường hợp, nhưng trong trường hợp khác thì nó được dùng để tượng trưng cho một điều tích cực. |
Deuxièmement, il suscitera d’autres personnes, comme le tenancier de l’hôtellerie, pour se joindre à vous dans votre service. Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em. |
Deuxièmement, tout n'est pas seulement à propos des résultats. Điều thứ 2, điểm số không phải là điều quan trọng nhất |
C’était bien sûr dû essentiellement au fait qu’elle avait plus de temps pour instruire ses enfants que pour enseigner à la Société de Secours mais j’aime à penser qu’elle se préparait avec tant de soin premièrement pour donner à ses enfants un exemple de service diligent dans l’Église et, deuxièmement, parce qu’elle se rendait compte que ce qu’elle apprenait pendant la préparation de ses leçons, elle pouvait l’utiliser à diverses reprises pour l’objectif plus élevé d’instruire ses fils et ses filles. Dĩ nhiên, phần lớn điều này là nhờ vào việc bà đã phải bỏ ra nhiều thời giờ hơn để giảng dạy cho con cái của mình so với việc giảng dạy các chị em trong Hội Phụ Nữ, nhưng tôi cũng muốn nghĩ rằng trước hết bà đã chuẩn bị một cách kỹ lưỡng, làm gương cho con cái của bà về sự siêng năng phục vụ Giáo Hội, và thứ nhì, vì bà đã nhận ra điều bà học được từ việc chuẩn bị các bài học của mình có thể được sử dụng nhiều lần cho một mục đích cao quý hơn—giảng dạy cho các con trai và con gái của mình. |
Deuxièmement, c’est un endroit où l’on apprend. Thứ nhì, đó là một chỗ để học hỏi. |
Deuxièmement, notre nouveau mantra : petit c’est sexy. Thứ hai, câu thần chú mới của chúng ta: nhỏ mới là đẹp. |
« Deuxièmement, ceux qui reçoivent ressentent. “Thứ hai, những người tiếp nhận, thì cảm nhận được. |
Deuxièmement, qu'il soit approprié à la situation. Hai là, thống nhất âm thanh với hoàn cảnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deuxièmement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới deuxièmement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.