dethrone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dethrone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dethrone trong Tiếng Anh.
Từ dethrone trong Tiếng Anh có các nghĩa là phế, truất ngôi, truất phế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dethrone
phếverb As a young man, he was kidnapped by evil men who had dethroned his father, the king. Khi còn nhỏ, ông bị những kẻ xấu bắt cóc, họ cũng là những người truất phế cha của ông là nhà vua. |
truất ngôiverb Zedekiah, the last earthly king in the Davidic line, is dethroned Vị vua cuối cùng trên đất thuộc dòng Đa-vít là Xê-đê-kia bị truất ngôi |
truất phếverb As a young man, he was kidnapped by evil men who had dethroned his father, the king. Khi còn nhỏ, ông bị những kẻ xấu bắt cóc, họ cũng là những người truất phế cha của ông là nhà vua. |
Xem thêm ví dụ
Now show me your leader so I may dethrone him. Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta... |
The kings of Syria and Israel planned to dethrone King Ahaz of Judah and install in his place a puppet ruler, the son of Tabeel —a man who was not a descendant of David. Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế. |
Valencia is originally from Colombia. where she won the Reinado Nacional del Café, a national qualifying competition for the Reinado Internacional del Café (International Queen of Coffee) beauty pageant, in 2000 but was dethroned two days later when it was found she was married. Valencia đến từ Colombia. nơi cô giành được giải thưởng Reinado Nacional del Café, một cuộc thi vòng loại quốc gia cho cuộc thi sắc đẹp Reinado Internacional del Café (Nữ hoàng Cà phê Quốc tế) năm 2000, nhưng bị truất ngôi hai ngày sau đó khi việc cô đã kết hôn trước đó bị bại lộ. |
The Carolingian dynasty dethroned the Merovingians in the 8th century. Triều đại Carolingia đã hạ bệ người Merovingia vào thế kỷ thứ 8. |
Yumara was the 1st runner-up at the Miss Mundo Nicaragua 2014 pageant. Panama – Nicole Pinto replaced Miss Mundo Panamá 2014, Raiza Erlenbaugh, after Raiza was dethroned for failing to fulfill her duties. Yumara là Á hậu 1 Hoa hậu Thế giới Nicaragua 2014. Panama: Nicole Pinto thay thế Hoa hậu Thế giới Panama 2014, Raiza Erlenbaugh, sau khi Raiza bị tước danh hiệu do không hoàn thành trách nhiệm. |
(Jeremiah 51:29) She will also suffer widowhood in that her kings will be dethroned. (Giê-rê-mi 51:29) Nó cũng sẽ góa bụa vì vua của nó bị truất ngôi. |
In early November, the first-place winner of Nuestra Belleza Paraguay 2015, Laura Garcete, was dethroned as the winner as a result of her pregnancy. Vào đầu tháng 11, người chiến thắng đầu tiên của Nuestra Belleza Paraguay 2015, Laura Garcete bị truất ngôi vị người chiến thắng do mang thai. |
In the fall of 1568, the dukes and the nobles rebelled, and Eric was dethroned. Vào mùa thu năm 1568, các cuộc đình công và các quý tộc nổi loạn, và Eric bị truất ngôi. |
This is partly contradicted by the Liechtenstein perception that the dethroned Austro-Hungarian Emperor still maintained an abstract heritage of the Holy Roman Empire. Điều đó đối lập với nhận thức của Liechtenstein rằng Hoàng Đế Áo-Hung đã thoái vị vẫn còn mang di sản tinh thần của Đế quốc La Mã Thần Thánh. |
Both Nathan Lawrence from Red Bull and Richie Shoemaker from Eurogamer compared the game favourably with Counter-Strike: Global Offensive, with both being hopeful that Siege can dethrone Global Offensive's status as the most successful competitive esports first-person shooter in the future. Nathan Lawrence từ Red Bull và Richie Shoemaker từ Eurogamer so sánh trò chơi như Counter-Strike: Global Offensive và đều hy vọng rằng Siege có thể hạ bệ ngôi vương của Global Offensive để trở thành game bắn súng góc nhìn thứ nhất thành công nhất trong tương lai. |
Now this was the thing that Amalickiah desired, that he might accomplish his designs in dethroning the king. Giờ đây cũng chính là điều mà A Ma Lịch Gia mong muốn để hắn có thể thực hiện được mưu đồ truất phế vua. |
His forces were, however, not enough for the legal Seleucid king: Demetrius defeated and killed Timarchus in 160 BC, and dethroned Ariarathes, king of Cappadocia. Tuy nhiên, lực lượng của Timarchus không đủ để đối phó với vua nhà Seleukos: Demetrius đánh bại và giết chết Timarchus năm 160 TCN và phế truất Ariarathes, vua Cappadocia. |
My ancestor dethroned the tyrant Tarquin. Tổ tiên ta đã lật đổ tên bạo chúa Tarquin. |
James was eventually dethroned in 1688, in the course of the Glorious Revolution. James cuối cùng bị truất ngôi năm 1688 trong sự kiện gọi là Cách mạng Vinh quang. |
"CNNSI.com – Olympic Sports – Norway's golden goal dethrones United States – September 28, 2000 12:53 PM". Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012. ^ “CNNSI.com – Olympic Sports – Norway's golden goal dethrones United States – September 28, 2000 12:53 PM”. |
They heralded the dethroning of two kings, the death of one of them, and the end of a mighty world power. Chúng công bố hai vua mất ngôi, một trong hai vua đó bị giết, và sự chấm dứt một cường quốc thế giới hùng mạnh. |
After losing her crown, Roshanara was embroiled in a lawsuit after her ex-boyfriend (Frank Zahlten) leaked her nude photos online, culminating in her being 'dethroned' of the Miss Kenya title. Sau khi truất ngôi, Roshanara bị lôi kéo vào một vụ kiện sau khi bạn trai cũ của cô (Frank Zahlten) rò rỉ ảnh khỏa thân của cô trên mạng dẫn đến sự việc cô bị tước danh hiệu Hoa hậu Kenya. |
8 Now it was not Amalickiah’s intention to give them battle according to the commandments of the king; but behold, it was his intention to gain favor with the armies of the Lamanites, that he might place himself at their head and dethrone the king and take possession of the kingdom. 8 Bấy giờ, A Ma Lịch Gia không có ý định tiến lên giao chiến với họ theo như lệnh truyền của nhà vua; nhưng này, ý định của hắn là lấy được sự ủng hộ của quân La Man để hắn có thể lên cầm đầu họ và truất phế vua cùng chiếm lấy vương quốc. |
When Napoleon was defeated, dethroned, and exiled for the second time in the summer of 1815, Ney was arrested on 3 August 1815. Sau khi Napoléon thất bại hoàn toàn và phải đi đày lần thứ hai, Ney bị bắt ngày 3 tháng 8 năm 1815 và bị đưa ra toà ngày 4 tháng 12 năm 1815 xét xử tội phản quốc. |
People have found that when they have implemented the Golden Rule as Confucius said, "all day and every day," not just a question of doing your good deed for the day and then returning to a life of greed and egotism, but to do it all day and every day, you dethrone yourself from the center of your world, put another there, and you transcend yourself. Người ta nhận ra rằng khi họ thực thi Quy Tắc Vàng như Khổng Tử nói, "cả đời và từng khắc," không phải chỉ hành động tốt một vài ngày rồi sau đó trở về cuộc sống tham lam và ích kỷ, mà là làm nó mọi ngày và mỗi ngày, bạn tự truất ngôi mình khỏi vị trí trung tâm trong thế giới của bản thân, đặt một người khác vào đó, và tự vượt qua chính mình. |
She was crowned Miss Nairobi County 2016 and Miss World Kenya 2016 (dethroned). Cô đăng quang Hoa hậu hạt Nairobi 2016 và Hoa hậu Thế giới Kenya 2016 (bị truất ngôi). |
Sargant says that under such emotional stress, “reason is dethroned, the normal brain computer is temporarily put out of action, and new ideas and beliefs are uncritically accepted.” —The Mind Possessed. Ông Sargant nói rằng dưới sự căng thẳng lớn như thế thì “trí óc không còn lý luận gì nữa, bộ óc bình thường tạm ngưng hoạt động, và người ta nhắm mắt chấp nhận những ý tưởng và tín ngưỡng mới” (“Trí óc bị ám” [The Mind Possessed]). |
In 1961, the Tom and Jerry series became the highest-grossing animated short film series of that time, dethroning Looney Tunes, which had held the position for 16 years; this success was repeated once more in 1962. Năm 1961, bộ phim Tom and Jerry đã trở thành bộ phim ngắn hoạt hình có doanh thu cao nhất thời đó, vượt qua Looney Tunes, đã giữ vị trí này trong mười sáu năm; thành công này đã được lặp lại một lần nữa vào năm 1962. |
The king whom Eucratides dethroned in Bactria was probably Antimachus I. It is unclear whether Eucratides was a Bactrian official who raised a rebellion, or, according to some scholars, a cousin of the Seleucid king Antiochus IV Epiphanes who was trying to regain the Bactrian territory. Ông vua bị Eukratides truất ngôi có lẽ là Antimachos I. Không rõ liệu Eucratides có phải là một đại thần làm đảo chính soán ngôi vua Bactria, hoặc, theo một số học giả, là một người anh em họ của vua Antiochos IV Epiphanes nhà Seleukos người đã cố gắng để giành lại lãnh thổ Bactria. |
They have crowned and dethroned kings and emperors and have been able to turn the masses for or against rulers. Họ đã lập vua và phế vua và đã xúi giục được cả quần chúng nổi lên để ủng hộ hoặc chống lại các vua chúa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dethrone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dethrone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.