surfactant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surfactant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surfactant trong Tiếng Anh.
Từ surfactant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất hoạt hóa bề mặt, Chất hoạt động bề mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surfactant
chất hoạt hóa bề mặtnoun |
Chất hoạt động bề mặtnoun (group of chemical substances) |
Xem thêm ví dụ
Then , immediately after birth and several times later , artificial surfactant can be given to the infant through a breathing tube . Sau đó ngay sau khi sinh và một số lần kế tiếp , trẻ có thể được sử dụng chất hoạt tính bề mặt nhân tạo qua ống thở . |
Pulmonary surfactant may be isolated from the lungs of cows or pigs or made artificially. Chất hoạt diện phổi có thể được phân lập từ phổi của bò hoặc lợn hoặc được sản xuất nhân tạo. |
Some examples of anionic surfactants are carboxylates, phosphates, sulfates, and sulfonates. Một số ví dụ về chất hoạt động bề mặt anion là cacboxylat, phosphat, sulfat và sulfonat. |
Alkyl polyglycosides (APGs) are a class of non-ionic surfactants widely used in a variety of cosmetic, household, and industrial applications. Alkyl Polyglycosides (APGs) là một nhóm các chất hoạt động bề mặt không ion được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng gia đình và công nghiệp. |
Lauryl glucoside is a surfactant used in cosmetics. Lauryl glucoside là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong mỹ phẩm. |
In preparation for that , your baby 's lungs are developing the ability to produce surfactant . Để chuẩn bị cho việc này thì phổi bé cũng phát triển khả năng tạo chất có hoạt tính bề mặt . |
Surfactant allows the inner surface of the lungs to expand properly when the infant makes the change from the womb to breathing air after birth . Chất hoạt tính bề mặt giúp cho mặt trong của phổi phồng lên đúng mức khi trẻ chuyển từ trong bụng mẹ sang thở không khí bên ngoài sau khi sinh . |
During its long dormant periods, eruptions were sometimes artificially induced—often on special occasions—by the addition of surfactants to the water. Trong suốt thời gian ngừng phun trào kéo dài, đôi khi sự phun trào là nhân tạo - thường vào những dịp đặc biệt - bằng cách bổ sung các chất hoạt động bề mặt vào nước. |
Surfactant is a substance that keeps the air sacs in our lungs from collapsing and sticking together when we exhale , allowing us to breathe properly . chất có hoạt tính bề mặt là chất giữ cho túi khí trong phổi của chúng ta không bị xẹp và gắn chặt với nhau khi chúng ta thở , giúp chúng ta có thể hít thở bình thường . |
This technology holds promise over the use of chemicals (mainly surfactant) for traditional washing of oil contaminated sediments. Công nghệ này hứa hẹn việc sử dụng các hóa chất (chủ yếu là chất hoạt động bề mặt) để rửa trôi các trầm tích bị ô nhiễm dầu. |
Numerous reports have raised concern over the safety of a few surfactants, including 2-butoxyethanol. Nhiều báo cáo đã gây ra mối quan ngại về sự an toàn của một số chất hoạt động bề mặt, bao gồm 2-butoxyethanol. |
Surfactants may be used in conjunction with polymers; They decrease the surface tension between the oil and water. Chất hoạt động bề mặt có thể được sử dụng kết hợp với polyme; chúng giảm độ căng bề mặt giữa dầu và nước. |
Occasionally, surfactants (detergents) are injected to alter the surface tension between the water and the oil in the reservoir, mobilizing oil which would otherwise remain in the reservoir as residual oil. Đôi khi, chất hoạt động bề mặt (chất tẩy rửa) được bơm vào để làm thay đổi độ căng bề mặt giữa nước và dầu trong bể chứa, di chuyển lượng dầu mà nếu không sẽ vẫn còn lại trong bể chứa dầu. |
Pulmonary surfactant was discovered in the 1950s and a manufactured version was approved for medical use in the United States in 1990. Chất hoạt diện phổi được phát hiện vào những năm 1950 và một phiên bản được sản xuất đã được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1990. |
It is an anionic surfactant used in many cleaning and hygiene products. Nó là một chất hoạt động bề mặt anion được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm sạch và vệ sinh. |
A color reaction in an acidified, aqueous methylene blue solution containing chloroform can detect anionic surfactants in a water sample. Phản ứng màu trong dung dịch axit xanh methylenecó tính axit có chứa chloroform có thể phát hiện chất hoạt động bề mặt anion trong mẫu nước. |
A micelle (/maɪˈsɛl/) or micella (/maɪˈsɛlə/) (plural micelles or micellae, respectively) is an aggregate (or supramolecular assembly) of surfactant molecules dispersed in a liquid colloid. Micelle ( /maɪˈsɛl/) hoặc micella ( /maɪˈsɛlə/) là một tập hợp (hoặc tập hợp siêu phân tử) của các phân tử bề mặt phân tán trong một dịch huyền phù. |
It is a component of some lubricants, surfactants, as well as many foodstuffs. Nó là một thành phần của một số chất bôi trơn, chất hoạt động bề mặt, cũng như nhiều thực phẩm. |
The copolymer mixture is usually adjusted to achieve the desired physical properties (adhesive strength, foaming, etc.), using plasticizers such as aminomethyl propanol, surfactants such as benzalkonium chloride, and other agents like dimethicone. Hỗn hợp copolyme này thường được cải tiến để đạt được tính chất vật lý mong muốn (độ bền, bọt, v.v...), sử dụng chất làm dẻo như aminomethyl propanol, chất hoạt động bề mặt như benzalkonium clorua và các chất khác như dimethicone. |
In geologic formations that allow delivery of hydrocarbon mitigation agents or specialty surfactants, this approach provides a cost effective and permanent solution to sites that have been previously unsuccessful utilizing other remedial approaches. Trong các cấu tạo địa chất cho phép phân phối các tác nhân giảm thiểu hydrocacbon hoặc các chất hoạt động bề mặt đặc biệt, cách tiếp cận này cung cấp giải pháp hiệu quả về chi phí và giải pháp lâu dài đối với những địa điểm mà trước đây không thành công bằng cách sử dụng các biện pháp khắc phục khác. |
Chlorhexidine may come mixed in alcohol, water, or surfactant solution. Chlorhexidine có thể được pha trộn trong dung dịch rượu, nước hoặc chất hoạt động bề mặt. |
Triton X-100 (C 14H 22O(C 2H 4O)n) is a nonionic surfactant that has a hydrophilic polyethylene oxide chain (on average it has 9.5 ethylene oxide units) and an aromatic hydrocarbon lipophilic or hydrophobic group. Triton X-100 (C14H22O(C2H4O)n) là một chất hoạt động bề mặt không chứa ion có một chuỗi polyethylene oxide hydrophilic (trung bình nó có 9,5 đơn vị ethylene oxide) và một nhóm hydrocacbon thơm. |
Special formulations of oil, water and surfactant, microemulsions, can be particularly effective in this. Công thức đặc biệt của dầu, nước và các chất nhũ tương, có thể có hiệu quả trong việc này. |
It binds avidly to pulmonary surfactant, so cannot be used in the treatment of pneumonia. Nó liên kết chặt với lớp surfactant của phổi, do đó không thể dùng trong viêm phổi. |
In combination with surfactants, TSP is an excellent agent for cleaning everything from laundry to concrete driveways. Khi kết hợp với chất hoạt động bề mặt, TSP là tác nhân tuyệt vời cho việc làm sạch mọi thứ từ quần áo cho đến đường bê tông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surfactant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surfactant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.