desviación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desviación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desviación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desviación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phương sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desviación
phương sainoun |
Xem thêm ví dụ
Al contestar sinceramente preguntas como ésas, podremos corregir desde el principio cualquier desviación del camino estrecho y angosto y guardar nuestros convenios con exactitud. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Esto va a amplificar grandes desviaciones. Làm như vậy sẽ làm tăng các độ lệch lớn |
Él advierte: cuídense de las desviaciones, las caídas, las trampas. Ngài cảnh báo: hãy coi chừng những khúc ngoặt, những nguy hiểm, những cái bẫy. |
Por lo tanto, la punta era una desviación. Vậy tin báo là đánh lạc hướng. |
Las normas y las desviaciones. Những quy tắc và độ sai lệch. |
En resumen, en vez de que nuestros estudiantes aprendan acerca de las técnicas del cálculo, pienso que sería mucho más relevante si todos ellos supieran que significan dos desviaciones estándar de la media. Tóm lại, thay vì để các sinh viên của chúng ta học các kĩ thuật của giải tích. Tôi nghĩ rằng sẽ có ý nghĩa hơn rất nhiều nếu tất cá sinh viên đều biết được định nghĩa hai độ lệch chuẩn từ giá trị trung bình có nghĩa là gì. |
Todo lo contrario, a saber, controversia, discordia y desviación de la fe. Hậu quả trái ngược hẳn—sự tranh cãi, bất hòa và trôi lạc đức tin. |
Cualquier desviación hacia la derecha o hacia la izquierda podría ser fatal, como de hecho lo fue. Và quả thật như vậy, bất cứ bị trệch hướng qua bên phải hoặc bên trái đều cũng có thể—và quả thật vậy—gây ra tai họa cả. |
El 9 de marzo de 1955, el Comité Central del Partido de Trabajadores húngaro condenó a Nagy por "desviación derechista". Ngày 9 tháng 3 năm 1955, Uỷ ban Trung ương của Đảng Công nhân Hungary đã kết tội Imre là "một tên hữu khuynh". |
Aquí se muestra la desviación estándar de - 0. 5 de un meditador que medita en compasión. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là - 0. 5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. |
Caen muy por debajo de la desviación estándar. Nghĩa là chúng dưới độ lệch tiêu chuẩn. |
Luego añadió: “Y para resolverlo no basta con abolir el celibato eclesiástico, pues en el 80% de los casos se trata de homosexuales: sacerdotes con desviaciones que abusan de hombres y niños” (La Stampa). Tờ La Stampa viết: “Không thể giải quyết vấn đề bằng cách bãi bỏ điều luật của Giáo hội về việc sống độc thân, vì 80% các vụ đó là đồng tính nam—tức các vụ về sự lệch lạc giới tính của những linh mục lạm dụng tình dục người nam và em trai”. |
Y si, todos los clinicos de la audiencia van a hablar de potencia y de la desviación estándar. Và tất cả các bác sĩ sẽ nói về công dụng và cả những sai chuẩn. |
De niño pensaba mucho sobre las injusticias de la vida, no solo porque mi familia no tenía recursos, sino también porque yo sufría de una desviación congénita de la columna. Khi còn nhỏ, tôi thường nghĩ về sự bất công trong cuộc sống, không chỉ vì nhà tôi nghèo nhưng cũng vì tôi bị vẹo xương sống từ lúc bẩm sinh. |
Haz un plano de desviación hacia la izquierda. Cho một vị trí khác lệch về phía bên trái. |
El profesor Vize consideró que la desviación fue causada por la presencia de una isla en ese momento aún por descubrir, cuya coordenadas pudo calcular con precisión gracias a los datos de Albanov. Giáo sư Vize cho rằng sự trệch hướng này là do sự hiện diện của một hòn đảo chưa được phát hiện mà tọa độ của nó được ông tính toán với độ chính xác rất cao nhờ các dữ liệu mà Albanov cung cấp. |
Pero una vez que se logra una EEE, ésta permanecerá; la selección penalizará cualquier desviación respecto de ella. Nhưng một khi một ESS đã xuất hiện thì nó sẽ trụ vững: chọn lọc sẽ trừng phạt những kẻ ly khai khỏi nó. |
Puntuaste muy alto en la escala de desviación psicopática. Điểm của cậu cao ở mức thần kinh không ổn định. |
Cuando nos sujete la pieza de trabajo de demostración a una presión de 400 psi, desviación de la mandíbula se convierte en importante Khi chúng tôi kẹp mảnh làm việc của cuộc biểu tình ở áp suất của 400 psi, hàm lệch trở nên quan trọng |
Aparte de omitir el nombre divino, Jehová, esta versión contiene varias desviaciones que cualquier estudiante concienzudo de la Biblia podrá notar (Salmo 83:18). Ngoài việc loại bỏ danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va, sách còn có nhiều điểm lệch lạc khác mà những ai nghiên cứu Kinh Thánh nghiêm túc sẽ nhận ra. |
Abarcan desde cosas como lo que es políticamente correcto, los extremos en la vestimenta y en el arreglo personal, hasta desviaciones de los valores básicos como la naturaleza eterna de la familia y su función. Những việc này bao gồm tất cả những điều từ những thực hành theo thế gian như việc tránh đụng chạm đến những thực hành của người khác và ăn mặc chải chuốt thái quá đến nỗi rời xa các giá trị cơ bản như tính chất vĩnh cửu và chức năng của gia đình. |
Sí, habría de esperarse una desviación del cristianismo puro hasta la siega, cuando Cristo rectificaría la situación. Bởi đó, ta chờ đợi là sẽ có sự đi sai lệch khỏi đạo đấng Christ thuần túy cho đến tận mùa gặt, khi đấng Christ sẽ chỉnh đốn lại vấn đề (Ma-thi-ơ 13:24-43). |
El índice neurofisiológico general de estos individuos entrenados en esta población es aproximadamente dos desviaciones estándar. Chỉ số tổng quát về nơ ron thần kinh của những cá nhân được luyện trong cộng đồng này về 2 thay đổi tiêu chuẩn. |
Táctica de desviación linda. Đánh lạc hướng rất tốt. |
Cuando sabes que transitas una senda, a pesar de las desviaciones que puedan ocurrir, estarás bien. Khi biết là mình đang đi trên một con đường, cho dù có thể gặp phải những khúc ngoặt nào đó, thì em cũng sẽ được vô sự. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desviación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desviación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.