rectitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rectitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rectitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính thẳng thắn, Công lý, sự đúng đắn, sự công bằng, tính ngay thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rectitud
tính thẳng thắn(straightforwardness) |
Công lý
|
sự đúng đắn(soundness) |
sự công bằng(rightness) |
tính ngay thẳng(uprightness) |
Xem thêm ví dụ
Si deseamos estar llenos de rectitud, debemos pedirlo en oración y centrarnos en las cosas de rectitud, y entonces nuestra mente estará tan llena de rectitud y virtud que los pensamientos impuros no tendrán poder para permanecer. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
12 que fueron aseparados de la tierra y a quienes recibí: una bciudad reservada hasta que venga un día de rectitud, un día anhelado por todos los hombres santos, y no lo hallaron a causa de la maldad y las abominaciones; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
Los padres son responsables de enseñar a los hijos con amor y rectitud. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Las jovencitas de Inglaterra, de Irlanda y de Gales defienden la verdad y la rectitud en la escuela. Các thiếu nữ ở Anh, Ireland (Ái Nhĩ Lan) và Wales đang bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính trong trường học của họ. |
Este rey actuó “con integridad de corazón y con rectitud” (1 Reyes 9:4). Ông hành động với “lòng trọn-lành và ngay-thẳng”. |
Cada uno de nosotros debe considerar seriamente y meditar con espíritu de oración cómo rechazar las tentaciones del diablo, y en rectitud “empeñarnos” en el espíritu de revelación en nuestra vida y en la de nuestra familia. Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta. |
que nos rescató por su rectitud. do đức tin vững mạnh, nay thắng thế gian rồi. |
Pregunta a la clase: ¿Cuáles son algunos ejemplos de mandamientos que les han permitido reconocer la diferencia entre la rectitud y la iniquidad? Hỏi lớp học: Một số ví dụ về các lệnh truyền mà đã giúp các em nhận ra sự khác biệt giữa sự ngay chính và tà ác là gì? |
Tal paz y tal seguridad solo pueden ser producto de la rectitud. Sự bình an và bảo đảm như vậy chỉ có thể có được qua sự ngay chính. |
Por medio de la expiación de Jesucristo podemos cambiar a un estado de rectitud. Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta có thể được thay đổi sang một trạng thái ngay chính. |
Los padres tienen el deber sagrado de criar a sus hijos con amor y rectitud, de proveer para sus necesidades físicas y espirituales, y de enseñarles a amarse y a servirse el uno al otro, a observar los mandamientos de Dios y a ser ciudadanos respetuosos de la ley dondequiera que vivan. Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống. |
23 y formula leyes y las envía entre su pueblo; sí, leyes según su propia amaldad; y al que no las obedece, hace que sea destruido; y contra los que se rebelan envía sus ejércitos para combatirlos, y si puede, los destruye; y de este modo es como un rey inicuo pervierte las vías de toda rectitud. 23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy. |
Dios es tu trono hasta tiempo indefinido, aun para siempre; el cetro de tu gobernación real es un cetro de rectitud. Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng. |
“Por designio divino, el padre debe presidir la familia con amor y rectitud y es responsable de proveer las cosas necesarias de la vida para su familia y de proporcionarle protección. “Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình. |
Sean pacientes y sigan viviendo en rectitud. Hãy kiên nhẫn và tiếp tục sống ngay chính. |
Con la verdadera humildad de un líder inspirado, él expresó su deseo de servir a los de su pueblo y conducirlos por las sendas de la rectitud. Trong sự khiêm tốn thật sự của một người lãnh đạo đầy soi dẫn, ông đã kể lại ước muốn của mình để phục vụ dân của mình và dẫn họ vào những đường lối ngay chính. |
En unos cuantos versículos el Señor nos enseña que el sacerdocio sólo se puede ejercer con rectitud. Trong một vài câu đó, Chúa dạy chúng ta rằng chức tư tế chỉ có thể được sử dụng trong sự ngay chính. |
* Véase también Honestidad, honradez; Rectitud, recto * Xem thêm Lương Thiện; Ngay Chính |
Eso se realiza por medio de la fe en Jesucristo, la obediencia a Sus mandamientos y la perseverancia hasta el fin con rectitud. Điều đó được thực hiện qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, việc vâng theo các lệnh truyền của Ngài, và sự kiên trì đến cùng trong sự ngay chính. |
Poniendo las manos sobre sus cabezas, les dijo: “Sobre vosotros, mis consiervos, en el nombre del Mesías, confiero el Sacerdocio de Aarón, el cual tiene las llaves del ministerio de ángeles, y del evangelio de arrepentimiento, y del bautismo por inmersión para la remisión de pecados; y este sacerdocio nunca más será quitado de la tierra, hasta que los hijos de Leví de nuevo ofrezcan al Señor un sacrificio en rectitud” (D. y C. 13:1). Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1). |
* El pueblo de Enoc era uno en corazón y voluntad y vivía en rectitud; y no había pobres entre ellos, Moisés 7:18. * Dân của Hê Nóc đồng một lòng, một trí và sống trong sự ngay chính, và giữa họ không có người nào nghèo khó, MôiSe 7:18. |
En la Sociedad de Socorro continúan progresando hacia las bendiciones del templo y de la vida eterna al aumentar su fe y rectitud personales, fortalecer familias y hogares, y buscar y ayudar a los necesitados. Trong Hội Phụ Nữ, họ tiếp tục tiến triển đến các phước lành của đền thờ và cuộc sống vĩnh cửu bằng cách gia tăng đức tin và sự ngay chính của họ, củng cố gia đình và nhà cửa, cùng tìm kiếm và giúp đỡ những người đang hoạn nạn. |
La vida de David ilustra la necesidad de que todas las personas perseveren en la rectitud hasta el fin. Cuộc đời của Đa Vít minh họa cho thấy sự cần thiết cho tất cả mọi người phải kiên trì trong sự ngay chính cho tới cùng. |
Cuando los integrantes de una familia, un quórum, una clase u otro grupo están unidos en rectitud, experimentan mayor felicidad que la que tendrían si estuvieran solos.) Khi các thành viên của một gia đình, nhóm túc số, lớp học, hay một nhóm khác đều hiệp nhất trong sự ngay chính, thì họ có thể cảm nhận được niềm hạnh phúc lớn lao hơn là khi họ cảm nhận một mình). |
Hagamos de nuestro hogar un santuario de rectitud, un lugar de oración y una morada de amor a fin de merecer las bendiciones que sólo podemos recibir de nuestro Padre Celestial. Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rectitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.