desservir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desservir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desservir trong Tiếng pháp.

Từ desservir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dọn bát đĩa đi, làm thiệt hại cho, phụ trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desservir

dọn bát đĩa đi

verb

làm thiệt hại cho

verb (làm thiệt hại cho (ai)

phụ trách

verb (tôn giáo) phụ trách (hành lễ cho)

Xem thêm ví dụ

Par la suite, l'A4 croise l'autoroute A340 qui permet de desservir la ville de Haguenau.
Sau đó, A4 giao với đường cao tốc A340 cho phép phục vụ thị xã Haguenau.
Grace et moi avons desservi deux circonscriptions de l’Iowa, comprenant des parties du Minnesota et du Dakota du Sud.
Grace và tôi phục vụ ở hai vòng quanh trong bang Iowa, cũng bao gồm một phần của các bang Minnesota và South Dakota.
Les sœurs de Saint-Bruno et Bethléem ont un petit couvent à Mesa Chorio, desservi par le curé de la paroisse de Pafos.
Dòng Các chị em của Thánh Bruno và Bethlehem có một tu viện nhỏ tại Mesa Chorio do linh mục giáo xứ của Paphos cai quản.
La proximité des gares RER de Massy - Palaiseau permet à cette gare de desservir, par correspondance, une grande partie du sud de l'agglomération parisienne.
Việc nằm gần các nhà ga RER của ga Massy – Palaiseau cho phép ga này phục vụ, thông qua điểm chuyển đổi, phần lớn phía Nam của khu đô thị Paris.
Pendant deux ans j’ai desservi une circonscription au Tennessee.
Tôi phục vụ hai năm trong một vòng quanh gồm các hội thánh ở bang Tennessee.
Le 30 décembre 1964, Marc Jacquet, ministre des Transports, inaugure 35 kilomètres de voies construites, entre Senlis et Le Bourget, les premières à péage en France, qui doivent desservir le nouvel aéroport de Roissy.
Ngày 30 tháng 12 năm 1964, Marc Jacquet, bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, khánh thành 35 km các làn đường đã xây xong, giữa Senlis và Le Bourget, những làn đường trả phí đầu tiên ở Pháp và phải phục vụ sân bay mới Roissy.
De 1942 à 1947, j’ai desservi les congrégations aux alentours du lac Bangweulu.
Từ năm 1942 đến 1947, tôi phục vụ tại vùng xung quanh Hồ Bangweulu.
Fort de cette expérience, frère Barber remplissait toutes les conditions pour exercer l’activité de ministre itinérant, et pour desservir les assemblées et les congrégations de toute la partie ouest des États-Unis. C’est ce qu’on lui a demandé de faire en 1948.
Với những kinh nghiệm đó, anh Barber hội đủ điều kiện để trở thành giám thị lưu động vào năm 1948. Anh viếng thăm các hội nghị và hội thánh thuộc miền tây Hoa Kỳ.
Au Mozambique, Orlando, un surveillant de district, et sa femme, Amélia, ont dû marcher 45 heures pour franchir quelque 90 kilomètres à travers une haute montagne afin de desservir une assemblée.
Tại Mozambique một anh giám thị địa hạt tên Orlando và vợ anh là Amélia, phải đi bộ mất 45 giờ băng qua một đoạn đường đèo dài 90 kilômét để phục vụ một hội nghị.
Au total, j’ai desservi environ 70 pays.
Tôi đã viếng thăm cả thảy là 70 nước trên thế giới.
Presque au même moment, les surveillants de district et de circonscription sont venus desservir notre congrégation.
Cũng khoảng thời gian đó, giám thị địa hạt và giám thị vòng quanh đến phục vụ hội thánh chúng tôi.
En mars 1965, j’ai eu le privilège de commencer à desservir les congrégations en tant que surveillant itinérant.
Vào tháng 3 năm 1965, chúng tôi có đặc ân bắt đầu phục vụ các hội thánh trong công tác lưu động.
Curt, pionnier et surveillant de circonscription suppléant, a un jour accepté de desservir une congrégation située à deux heures et demie de route de son domicile.
Anh Curt, làm tiên phong và giám thị vòng quanh dự khuyết, đồng ý đi thăm một hội thánh cách nhà hai tiếng rưỡi.
C'est le 4 septembre 1994 que la ligne fut ouverte pour desservir rapidement à partir des grandes villes de la région l'aéroport international du Kansai, qui fut ouvert le même jour.
Sây bay Kansai được mở cửa vào ngày 4 tháng 9 năm 1994, giúp giảm tình trạng quá tải cho Sây bay quốc tế Osaka, sân bay mà từ sau thời điểm này chỉ phục vụ các chuyến bay nội địa.
Pendant longtemps, j’ai desservi différentes parties d’Asie et du Moyen-Orient comme surveillant de zone.
Trong nhiều năm, tôi phục vụ với tư cách giám thị vùng ở Á Châu và Trung Đông.
En 1954, Emmas s’est vu confier la tâche de desservir des congrégations en tant que surveillant de circonscription.
Năm 1954, anh Emmas được bổ nhiệm đến thăm các hội thánh với tư cách là giám thị vòng quanh.
En Virginie occidentale, j’ai desservi des congrégations et des groupes isolés. Je restais deux à quatre semaines durant lesquelles je dirigeais l’activité de prédication.
Tôi thăm những hội thánh và những nhóm ở các nơi hẻo lánh tại West Virginia—ở mỗi nơi từ hai đến bốn tuần—và dẫn đầu thánh chức rao giảng.
Juste avant que ne soit créée l’École de Guiléad, on a demandé à trois Béthélites, dont je faisais partie, de desservir des congrégations dans tous les États-Unis.
Chỉ trước khi Trường Ga-la-át được thành lập, ba người trong số chúng tôi ở nhà Bê-tên được phái đi thăm viếng các hội thánh trên khắp Hoa Kỳ.
Quel plaisir pour nous de desservir des congrégations francophones et germanophones pour fortifier les frères !
Chúng tôi thật vui thích khi đến thăm những hội thánh nói tiếng Pháp và Đức, làm vững mạnh anh em.
Rapides, parce que nous voulions qu'ils soient desservis par des moyens de transport rapides, ok?
Nhanh chóng, bởi vì chúng tôi muốn các vùng này được bao phủ bởi các phương tiện vận tải nhanh.
En juillet 1998, j’ai été nommé surveillant itinérant, ma tâche consistant à desservir des congrégations de Témoins de Jéhovah.
Đến tháng 7 năm 1998, tôi được giao cho công việc giám thị lưu động, đến thăm các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va.
La filiale leur demande de desservir les congrégations qui composent leur circonscription, en général deux fois par an.
Văn phòng chi nhánh chỉ định các giám thị thăm những hội thánh thuộc vòng quanh của họ, thường mỗi năm hai lần.
La première ligne (Porte de Vincennes - Porte Maillot) est ouverte au public le 19 juillet 1900 afin de desservir les épreuves des Jeux olympiques d’été de 1900 au bois de Vincennes.
Tuyến số 1, Porte de Vincennes - Porte Maillot được chính thức mở cửa ngày 19 tháng 7 năm 1900 để phục vụ cho các hoạt động của Thế vận hội mùa hè 1900 được tổ chức tại rừng Vincennes.
Deux lignes de chemin de fer furent créées pour l'occasion, afin de desservir l'exposition permanente.
Hai trạm đường sắt được mở để phục vụ triển lãm thường trực.
Il a fini par se marier avec une missionnaire et a desservi les congrégations des îles comme surveillant itinérant.
Sau đó, chú ấy thành hôn với một chị giáo sĩ và phục vụ trong công việc lưu động trên các đảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desservir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.