désoler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ désoler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désoler trong Tiếng pháp.
Từ désoler trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm bực mình, làm cho sầu não, làm cho đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ désoler
làm bực mìnhverb |
làm cho sầu nãoverb |
làm cho đau buồnverb |
Xem thêm ví dụ
Désolé que ce soit froid, mais pas le temps de faire un feu. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Je--désolé. Xin lỗi, tôi nên... |
Je suis désolée. Em xin lỗi |
Je suis désolé. Tôi rất tiếc. |
Hé, désolé pour hier. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Je suis désolé. Tôi xin lỗi. |
Je suis désolé, chérie, mais tu n'es pas elle. nhưng con không phải cô ấy. |
Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis. Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Désolé vieux, tel sont les choses. Xin lỗi anh bạn nó xảy ra như thế đấy. |
Je suis désolé, nous aurions dû le voir plus tôt. Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn. |
Je suis désolé. Xin lỗi. |
Je suis désolé. Bố xin lỗi. |
Oh, je suis désolé. tôi xin lỗi. |
Et je suis désolée. Và mẹ xin lỗi. |
Ne sois pas désolée. Đừng xin lỗi. |
Encore une fois, je suis désolé. Lần nữa, anh xin lỗi. |
Désolé, champion, tu devrais peut-être te tenir avec quelqu'un de ton calibre. Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không? |
Désolé, fils, mais la tête de ton père pourrait se retrouver sur un pieu dans peu de temps. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Désolé, je n'avais pas... Xin lỗi. |
Désolé. Tôi xin lỗi. |
Désolée. Em xin lỗi. |
Désolé de vous avoir fait attendre. Xin lỗi vì đã để cô đợi. |
Ah, je suis désolée. Em xin lỗi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désoler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới désoler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.